Hán tự: 绊
Đọc nhanh: 绊 (bán.bạn). Ý nghĩa là: vướng chân; quẩn chân; vấp, mặc. Ví dụ : - 绊手绊脚。 Vướng chân vướng tay.. - 我常被石头绊。 Tôi thường bị vấp phải đá.. - 小孩被树根绊。 Trẻ nhỏ bị vấp rễ cây.
Ý nghĩa của 绊 khi là Động từ
✪ vướng chân; quẩn chân; vấp
行走时腿脚被挡住或缠住,使跌倒或使行走不方便
- 绊手绊脚
- Vướng chân vướng tay.
- 我常 被 石头 绊
- Tôi thường bị vấp phải đá.
- 小孩 被 树根 绊
- Trẻ nhỏ bị vấp rễ cây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ mặc
装束,穿戴
- 小孩 绊 得 很 可爱
- Trẻ nhỏ mặc trang phục rất đáng yêu.
- 老人 绊 得 很 整洁
- Người già mặc trang phục rất gọn gàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绊
- 小孩 绊 得 很 可爱
- Trẻ nhỏ mặc trang phục rất đáng yêu.
- 绊手绊脚
- Vướng chân vướng tay.
- 小孩 被 树根 绊
- Trẻ nhỏ bị vấp rễ cây.
- 小心 门槛 , 别 绊倒 了
- Cẩn thận ngưỡng cửa, đừng vấp ngã.
- 他 一使 绊儿 就 把 我 摔倒 了
- nó vừa chêm chân một cái là tôi ngã lăn quay liền.
- 懒惰 是 成功 的 绊脚石
- Lười biếng là trở ngại cho sự thành công.
- 害怕 批评 是 进步 的 绊脚石
- sợ phê bình là vật cản của tiến bộ
- 我常 被 石头 绊
- Tôi thường bị vấp phải đá.
- 老人 绊 得 很 整洁
- Người già mặc trang phục rất gọn gàng.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 冲波 旧习惯 势力 的 羁绊
- xoá bỏ sự ràng buộc của các tập quán cũ.
- 他 脚下 一绊 , 扑跌 在 地上
- anh ấy vướng chân, té nhào xuống đất.
- 他 伸 着 个 脚 是 为了 绊倒 我 的
- Anh ta giơ chân định ngáng tôi.
- 如果 有人 追 你 , 那 我 就 绊倒 他
- Nếu ai đó đuổi theo bạn, tôi sẽ ngáng chân hắn.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 路上 净 是 石头子儿 , 疙疙瘩瘩 的 , 差点 绊倒
- trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绊›