Đọc nhanh: 绊绊磕磕 (bán bán khái khái). Ý nghĩa là: gập ghềnh; mấp mô; xóc (đường).
Ý nghĩa của 绊绊磕磕 khi là Thành ngữ
✪ gập ghềnh; mấp mô; xóc (đường)
形容路不好走或腿脚不灵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绊绊磕磕
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 说话 磕巴
- nói cà lăm.
- 小孩 绊 得 很 可爱
- Trẻ nhỏ mặc trang phục rất đáng yêu.
- 绊手绊脚
- Vướng chân vướng tay.
- 闲磕牙
- chuyện phiếm.
- 花 瓶口 上 有 个 磕碰 儿
- trên miệng lọ hoa có một vết xướt.
- 他 的 头 恨 恨 地 磕 在 地上
- Đầu của anh ấy đập mạnh xuống đất.
- 在 再 装 烟丝 之前 , 他 磕出 了 烟斗 里 的 烟灰
- Trước khi bỏ thêm thuốc lá, anh ta đã đập bỏ tro tàn trong ống hút.
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 小孩 被 树根 绊
- Trẻ nhỏ bị vấp rễ cây.
- 你 把 瓶子 往 桌子 上 磕 一 磕
- Bạn gõ nhẹ cái chai lên bàn.
- 小心 门槛 , 别 绊倒 了
- Cẩn thận ngưỡng cửa, đừng vấp ngã.
- 他 一使 绊儿 就 把 我 摔倒 了
- nó vừa chêm chân một cái là tôi ngã lăn quay liền.
- 磕掉 鞋底 的 泥
- đập sút miếng bùn trên gót giày.
- 懒惰 是 成功 的 绊脚石
- Lười biếng là trở ngại cho sự thành công.
- 我常 被 石头 绊
- Tôi thường bị vấp phải đá.
- 我 的 牙 磕 掉 了 一颗
- Răng của tôi bị sứt mất một cái.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绊绊磕磕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绊绊磕磕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm磕›
绊›