Từ hán việt: 【phất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phất). Ý nghĩa là: lướt nhẹ; phe phẩy, rũ; phủi; vung; phẩy; phất, làm trái; trái ý; phật ý. Ví dụ : - 。 Gió lướt nhẹ qua mặt.. - 。 Cành liễu lướt nhẹ qua mặt nước.. - 。 Rũ đi tuyết trên người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

lướt nhẹ; phe phẩy

轻轻擦过

Ví dụ:
  • - 微风 wēifēng 拂过 bìguò 脸庞 liǎnpáng

    - Gió lướt nhẹ qua mặt.

  • - 柳枝 liǔzhī 过水面 guòshuǐmiàn

    - Cành liễu lướt nhẹ qua mặt nước.

rũ; phủi; vung; phẩy; phất

甩动; 抖

Ví dụ:
  • - 拂去 fúqù 身上 shēnshàng 雪花 xuěhuā

    - Rũ đi tuyết trên người.

  • - 轻轻 qīngqīng 拂去 fúqù 灰尘 huīchén

    - Nhẹ nhàng phủi bụi.

làm trái; trái ý; phật ý

违背 (别人的意图)

Ví dụ:
  • - 不可 bùkě 拂其 fúqí 意愿 yìyuàn

    - Không thể trái ý nguyện vọng của họ.

  • - 不要 búyào de

    - Đừng phật ý hắn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 飘拂 piāofú 白云 báiyún

    - mây trắng bồng bềnh trôi.

  • - 和风拂面 héfēngfúmiàn

    - làn gió êm dịu lướt nhẹ qua mặt.

  • - 第三天 dìsāntiān 拂曉前 fúxiǎoqián 部队 bùduì 开拔 kāibá le

    - trước rạng sáng ngày thứ ba, bộ đội đã xuất phát rồi.

  • - 东风 dōngfēng 吹拂 chuīfú 柳条 liǔtiáo 迎风 yíngfēng 飘舞 piāowǔ

    - gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.

  • - 微风 wēifēng 拂煦 fúxù

    - gió nhẹ thổi ấm áp.

  • - 轻轻 qīngqīng 拂去 fúqù 灰尘 huīchén

    - Nhẹ nhàng phủi bụi.

  • - 枝叶 zhīyè 披拂 pīfú

    - cành lá phất phơ.

  • - 柳枝 liǔzhī 过水面 guòshuǐmiàn

    - Cành liễu lướt nhẹ qua mặt nước.

  • - 拂晓 fúxiǎo 出发 chūfā

    - sáng sớm lên đường

  • - 春风 chūnfēng 披拂 pīfú

    - gió xuân thổi nhè nhẹ.

  • - 凉风 liángfēng 拂拂 fúfú

    - gió thổi nhè nhẹ; gió nồm hây hẩy

  • - fēng 缓缓 huǎnhuǎn 继续 jìxù 吹拂 chuīfú

    - Gió tiếp tục thổi chầm chậm.

  • - 抹布 mābù 桌椅 zhuōyǐ 拂拭 fúshì le 一遍 yībiàn

    - Cầm giẻ phủi bụi trên bàn ghế.

  • - zài 温婉 wēnwǎn de fēng de 吹拂 chuīfú xià 湖面 húmiàn 荡漾 dàngyàng zhe 细细的 xìxìde 波纹 bōwén

    - Dưới làn gió nhẹ nhàng thổi qua, mặt hồ lăn tăn những gợn sóng nhỏ.

  • - 不可 bùkě 拂其 fúqí 意愿 yìyuàn

    - Không thể trái ý nguyện vọng của họ.

  • - 不要 búyào de

    - Đừng phật ý hắn.

  • - 拂拭 fúshì

    - lau phủi.

  • - 微风 wēifēng 拂过 bìguò 树之樾 shùzhīyuè

    - Gió nhẹ thổi qua bóng cây.

  • - 晨风 chénfēng 吹拂 chuīfú 脸庞 liǎnpáng

    - Gió sớm tinh mơ thổi qua mặt.

  • - shāo yǒu 拂意 fúyì jiù 大发雷霆 dàfāléitíng

    - hơi phật ý một chút là đùng đùng nổi giận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拂

Hình ảnh minh họa cho từ 拂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú
    • Âm hán việt: Bật , Phất , Phật
    • Nét bút:一丨一フ一フノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLLN (手中中弓)
    • Bảng mã:U+62C2
    • Tần suất sử dụng:Cao