Hán tự: 拂
Đọc nhanh: 拂 (phất). Ý nghĩa là: lướt nhẹ; phe phẩy, rũ; phủi; vung; phẩy; phất, làm trái; trái ý; phật ý. Ví dụ : - 微风拂过脸庞。 Gió lướt nhẹ qua mặt.. - 柳枝拂过水面。 Cành liễu lướt nhẹ qua mặt nước.. - 拂去身上雪花。 Rũ đi tuyết trên người.
Ý nghĩa của 拂 khi là Động từ
✪ lướt nhẹ; phe phẩy
轻轻擦过
- 微风 拂过 脸庞
- Gió lướt nhẹ qua mặt.
- 柳枝 拂 过水面
- Cành liễu lướt nhẹ qua mặt nước.
✪ rũ; phủi; vung; phẩy; phất
甩动; 抖
- 拂去 身上 雪花
- Rũ đi tuyết trên người.
- 轻轻 拂去 灰尘
- Nhẹ nhàng phủi bụi.
✪ làm trái; trái ý; phật ý
违背 (别人的意图)
- 不可 拂其 意愿
- Không thể trái ý nguyện vọng của họ.
- 不要 拂 他 的 意
- Đừng phật ý hắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拂
- 飘拂 白云
- mây trắng bồng bềnh trôi.
- 和风拂面
- làn gió êm dịu lướt nhẹ qua mặt.
- 第三天 拂曉前 , 部队 开拔 了
- trước rạng sáng ngày thứ ba, bộ đội đã xuất phát rồi.
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 微风 拂煦
- gió nhẹ thổi ấm áp.
- 轻轻 拂去 灰尘
- Nhẹ nhàng phủi bụi.
- 枝叶 披拂
- cành lá phất phơ.
- 柳枝 拂 过水面
- Cành liễu lướt nhẹ qua mặt nước.
- 拂晓 出发
- sáng sớm lên đường
- 春风 披拂
- gió xuân thổi nhè nhẹ.
- 凉风 拂拂
- gió thổi nhè nhẹ; gió nồm hây hẩy
- 风 缓缓 地 继续 吹拂
- Gió tiếp tục thổi chầm chậm.
- 拿 抹布 把 桌椅 拂拭 了 一遍
- Cầm giẻ phủi bụi trên bàn ghế.
- 在 温婉 的 和 风 的 吹拂 下 , 湖面 荡漾 着 细细的 波纹
- Dưới làn gió nhẹ nhàng thổi qua, mặt hồ lăn tăn những gợn sóng nhỏ.
- 不可 拂其 意愿
- Không thể trái ý nguyện vọng của họ.
- 不要 拂 他 的 意
- Đừng phật ý hắn.
- 拂拭
- lau phủi.
- 微风 拂过 树之樾
- Gió nhẹ thổi qua bóng cây.
- 晨风 吹拂 脸庞
- Gió sớm tinh mơ thổi qua mặt.
- 稍 有 拂意 , 就 大发雷霆
- hơi phật ý một chút là đùng đùng nổi giận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拂›