拂拂 là gì?: 拂拂 (phất phất). Ý nghĩa là: gió nhẹ; hây hẩy. Ví dụ : - 凉风拂拂 gió thổi nhè nhẹ; gió nồm hây hẩy
Ý nghĩa của 拂拂 khi là Tính từ
✪ gió nhẹ; hây hẩy
形容风轻轻地吹动
- 凉风 拂拂
- gió thổi nhè nhẹ; gió nồm hây hẩy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拂拂
- 飘拂 白云
- mây trắng bồng bềnh trôi.
- 和风拂面
- làn gió êm dịu lướt nhẹ qua mặt.
- 第三天 拂曉前 , 部队 开拔 了
- trước rạng sáng ngày thứ ba, bộ đội đã xuất phát rồi.
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 微风 拂煦
- gió nhẹ thổi ấm áp.
- 轻轻 拂去 灰尘
- Nhẹ nhàng phủi bụi.
- 枝叶 披拂
- cành lá phất phơ.
- 柳枝 拂 过水面
- Cành liễu lướt nhẹ qua mặt nước.
- 拂晓 出发
- sáng sớm lên đường
- 春风 披拂
- gió xuân thổi nhè nhẹ.
- 凉风 拂拂
- gió thổi nhè nhẹ; gió nồm hây hẩy
- 风 缓缓 地 继续 吹拂
- Gió tiếp tục thổi chầm chậm.
- 拿 抹布 把 桌椅 拂拭 了 一遍
- Cầm giẻ phủi bụi trên bàn ghế.
- 在 温婉 的 和 风 的 吹拂 下 , 湖面 荡漾 着 细细的 波纹
- Dưới làn gió nhẹ nhàng thổi qua, mặt hồ lăn tăn những gợn sóng nhỏ.
- 不可 拂其 意愿
- Không thể trái ý nguyện vọng của họ.
- 不要 拂 他 的 意
- Đừng phật ý hắn.
- 拂拭
- lau phủi.
- 微风 拂过 树之樾
- Gió nhẹ thổi qua bóng cây.
- 晨风 吹拂 脸庞
- Gió sớm tinh mơ thổi qua mặt.
- 稍 有 拂意 , 就 大发雷霆
- hơi phật ý một chút là đùng đùng nổi giận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拂拂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拂拂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拂›