Đọc nhanh: 报税 (báo thuế). Ý nghĩa là: báo thuế. Ví dụ : - 海关人员问我是否有要报税的东西。 Nhân viên hải quan hỏi tôi có mang theo hàng hóa cần phải khai báo thuế không.
Ý nghĩa của 报税 khi là Động từ
✪ báo thuế
向税务部门申报并办理有关纳税手续
- 海关人员 问 我 是否 有要 报税 的 东西
- Nhân viên hải quan hỏi tôi có mang theo hàng hóa cần phải khai báo thuế không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报税
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 联合公报
- thông cáo chung
- 国家 要 合理 赋税
- Nhà nước phải thu thuế hợp lý.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 据实 报告
- căn cứ vào sự thực để báo cáo.
- 动员 报告
- bài phát biểu động viên tinh thần
- 总结报告
- bản báo cáo tổng kết
- 动员 报告
- báo cáo động viên
- 时事 报告
- báo cáo thời sự.
- 英模 报告会
- hội nghị báo cáo gương anh hùng.
- 报效 国家
- phục vụ đất nước
- 我 需要 申报 个人所得税
- Tôi cần khai báo thuế thu nhập cá nhân.
- 你 有 什 麽 要 申报 纳税 的 吗
- Bạn có điều gì cần khai báo và nộp thuế không?
- 海关人员 问 我 是否 有要 报税 的 东西
- Nhân viên hải quan hỏi tôi có mang theo hàng hóa cần phải khai báo thuế không.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 报税
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报税 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm报›
税›