报税 bàoshuì

Từ hán việt: 【báo thuế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "报税" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (báo thuế). Ý nghĩa là: báo thuế. Ví dụ : - 西。 Nhân viên hải quan hỏi tôi có mang theo hàng hóa cần phải khai báo thuế không.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 报税 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 报税 khi là Động từ

báo thuế

向税务部门申报并办理有关纳税手续

Ví dụ:
  • - 海关人员 hǎiguānrényuán wèn 是否 shìfǒu 有要 yǒuyào 报税 bàoshuì de 东西 dōngxī

    - Nhân viên hải quan hỏi tôi có mang theo hàng hóa cần phải khai báo thuế không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报税

  • - shì 华尔街日报 huáěrjiērìbào

    - Đó là Wall Street Journal.

  • - bào jīng zhǎn de 哥哥 gēge

    - Anh trai vượt mọi trông gai

  • - 朝廷 cháotíng 开始 kāishǐ 捐税 juānshuì

    - Triều đình bắt đầu thu thuế.

  • - de 努力 nǔlì 肯定 kěndìng yǒu 回报 huíbào

    - Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.

  • - 联合公报 liánhégōngbào

    - thông cáo chung

  • - 国家 guójiā yào 合理 hélǐ 赋税 fùshuì

    - Nhà nước phải thu thuế hợp lý.

  • - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • - de 妹妹 mèimei tīng 报告 bàogào le

    - Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.

  • - 告急 gàojí 电报 diànbào

    - điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.

  • - 据实 jùshí 报告 bàogào

    - căn cứ vào sự thực để báo cáo.

  • - 动员 dòngyuán 报告 bàogào

    - bài phát biểu động viên tinh thần

  • - 总结报告 zǒngjiébàogào

    - bản báo cáo tổng kết

  • - 动员 dòngyuán 报告 bàogào

    - báo cáo động viên

  • - 时事 shíshì 报告 bàogào

    - báo cáo thời sự.

  • - 英模 yīngmó 报告会 bàogàohuì

    - hội nghị báo cáo gương anh hùng.

  • - 报效 bàoxiào 国家 guójiā

    - phục vụ đất nước

  • - 需要 xūyào 申报 shēnbào 个人所得税 gèrénsuǒdeshuì

    - Tôi cần khai báo thuế thu nhập cá nhân.

  • - yǒu shén yào 申报 shēnbào 纳税 nàshuì de ma

    - Bạn có điều gì cần khai báo và nộp thuế không?

  • - 海关人员 hǎiguānrényuán wèn 是否 shìfǒu 有要 yǒuyào 报税 bàoshuì de 东西 dōngxī

    - Nhân viên hải quan hỏi tôi có mang theo hàng hóa cần phải khai báo thuế không.

  • - 据说 jùshuō 由于 yóuyú 原材料 yuáncáiliào 市场 shìchǎng 上升 shàngshēng qiě 捉摸不定 zhuōmōbùdìng 制革 zhìgé 商们 shāngmen 不愿 bùyuàn 报出 bàochū 实盘 shípán

    - Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 报税

Hình ảnh minh họa cho từ 报税

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报税 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Tuàn , Tuì , Tuō
    • Âm hán việt: Thoát , Thuế , Thối
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XHDCR (重竹木金口)
    • Bảng mã:U+7A0E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao