lūn

Từ hán việt: 【luân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (luân). Ý nghĩa là: khua; vung (tay); quai (búa), quăng; ném; vãi, phung phí; tiêu phung phí. Ví dụ : - 。 Anh ta vung nắm đấm đánh người.. - 。 Anh ấy quai búa đập sắt.. - 。 Tiểu Minh vung gậy bóng chày.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

khua; vung (tay); quai (búa)

用力挥动

Ví dụ:
  • - lūn 拳打 quándǎ 别人 biérén

    - Anh ta vung nắm đấm đánh người.

  • - lūn 锤子 chuízi tiě

    - Anh ấy quai búa đập sắt.

  • - 小明 xiǎomíng lūn 棒球棒 bàngqiúbàng

    - Tiểu Minh vung gậy bóng chày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

quăng; ném; vãi

挥动胳膊抛出去;扔

Ví dụ:
  • - cài lūn le 一地 yīdì

    - Anh ta ném bó rau xuống đất.

  • - 小王 xiǎowáng 垃圾 lājī lūn 出去 chūqù

    - Tiểu Vương ném rác đi.

phung phí; tiêu phung phí

任意浪费家财

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì lūn cái 消费 xiāofèi

    - Anh ấy luôn tiêu tiền hoang phí.

  • - bié 随意 suíyì lūn qián 享乐 xiǎnglè

    - Đừng tiêu xài quá mức.

la mắng; mắng; chửi

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma lūn le 一顿 yīdùn

    - Mẹ đã mắng anh ta một trận.

  • - 别乱 biéluàn lūn rén

    - Bạn đừng có chửi người lung tung.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

把 +Tân ngữ + 抡 + Thành phần khác

câu chữ "把"

Ví dụ:
  • - 爸爸 bàba lūn le

    - Bố mắng cậu ấy khóc rồi.

  • - qiú lūn yuǎn le

    - Anh ấy ném quả bóng đi xa rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妈妈 māma lūn le 一顿 yīdùn

    - Mẹ đã mắng anh ta một trận.

  • - bié 随意 suíyì lūn qián 享乐 xiǎnglè

    - Đừng tiêu xài quá mức.

  • - 公司 gōngsī zài lūn cái xuǎn jiāng

    - Công ty đang tuyển chọn nhân tài.

  • - 爸爸 bàba lūn le

    - Bố mắng cậu ấy khóc rồi.

  • - lūn 锤子 chuízi tiě

    - Anh ấy quai búa đập sắt.

  • - lūn 铁锤 tiěchuí 大炮 dàpào yǎn

    - quai búa đục lỗ mìn.

  • - 小明 xiǎomíng lūn 棒球棒 bàngqiúbàng

    - Tiểu Minh vung gậy bóng chày.

  • - lūn 拳打 quándǎ 别人 biérén

    - Anh ta vung nắm đấm đánh người.

  • - 别乱 biéluàn lūn rén

    - Bạn đừng có chửi người lung tung.

  • - 总是 zǒngshì lūn cái 消费 xiāofèi

    - Anh ấy luôn tiêu tiền hoang phí.

  • - cài lūn le 一地 yīdì

    - Anh ta ném bó rau xuống đất.

  • - 小王 xiǎowáng 垃圾 lājī lūn 出去 chūqù

    - Tiểu Vương ném rác đi.

  • - lūn cái shì 公司 gōngsī 发展 fāzhǎn de 关键 guānjiàn

    - Phát triển nhân tài là đầu tư cho tương lai.

  • - qiú lūn yuǎn le

    - Anh ấy ném quả bóng đi xa rồi.

  • Xem thêm 9 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抡

Hình ảnh minh họa cho từ 抡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Lūn , Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:一丨一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOP (手人心)
    • Bảng mã:U+62A1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình