抡元 lūn yuán

Từ hán việt: 【luân nguyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "抡元" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (luân nguyên). Ý nghĩa là: đứng đầu trong bảng xếp hạng kỳ thi, giành được giải thưởng cao nhất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 抡元 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 抡元 khi là Động từ

đứng đầu trong bảng xếp hạng kỳ thi

to come first in the examination rankings

giành được giải thưởng cao nhất

to win the top award

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抡元

  • - 塑胶 sùjiāo 手指套 shǒuzhǐtào 0 . 06 yuán zhǐ

    - Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc

  • - 伤元气 shāngyuánqì

    - không làm tổn thương nguyên khí.

  • - 埃及 āijí de 罗马 luómǎ 时代 shídài cóng 西元前 xīyuánqián 30 nián 一直 yìzhí 持续 chíxù 至西元 zhìxīyuán 337 nián

    - Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.

  • - 状元 zhuàngyuán 及第 jídì

    - thi đỗ trạng nguyên.

  • - 妈妈 māma lūn le 一顿 yīdùn

    - Mẹ đã mắng anh ta một trận.

  • - 这天 zhètiān 家家户户 jiājiāhùhù yào chī 汤圆 tāngyuán cāi 灯谜 dēngmí 放炮 fàngpào zhú shǎng 花灯 huādēng 庆祝 qìngzhù 元宵 yuánxiāo

    - Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.

  • - 这次 zhècì 培训 péixùn de 费用 fèiyòng wèi 200 yuán

    - Chi phí cho khóa đào tạo này là 200 nhân dân tệ.

  • - bié 随意 suíyì lūn qián 享乐 xiǎnglè

    - Đừng tiêu xài quá mức.

  • - 铁是 tiěshì 金属元素 jīnshǔyuánsù 之一 zhīyī

    - Sắt là một trong những nguyên tố kim loại.

  • - měi 元素 yuánsù shì 金属元素 jīnshǔyuánsù

    - Nguyên tố Magie là nguyên tố kim loại.

  • - gǒng 元素 yuánsù yǒu 毒性 dúxìng

    - Nguyên tố thủy ngân có tính độc hại.

  • - xià le bān jiù ài 捣鼓 dǎogu 那些 nèixiē 无线电 wúxiàndiàn 元件 yuánjiàn

    - nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.

  • - 按股 àngǔ 均分 jūnfēn 每股 měigǔ 五百元 wǔbǎiyuán

    - chia đều ra thành từng phần, mỗi cổ phần là 500 đồng.

  • - 记得 jìde huàn 点儿 diǎner 日元 rìyuán

    - Cậu nhớ đổi một ít tiền Nhật nhé.

  • - yuán 首府 shǒufǔ

    - dinh nguyên thủ; phủ tướng.

  • - 国家元首 guójiāyuánshǒu

    - nguyên thủ quốc gia.

  • - 公司 gōngsī zài lūn cái xuǎn jiāng

    - Công ty đang tuyển chọn nhân tài.

  • - zhěng 五元 wǔyuán 没有 méiyǒu líng 头儿 tóuer

    - chẵn năm đồng, không có lẻ.

  • - 澳洲 àozhōu de 文化 wénhuà 多元 duōyuán 多彩 duōcǎi

    - Văn hóa của châu Úc đa dạng và phong phú.

  • - 知道 zhīdào 什么 shénme shì yuán 数据 shùjù ma

    - Bạn có biết siêu dữ liệu là gì không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抡元

Hình ảnh minh họa cho từ 抡元

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抡元 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+2 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:MMU (一一山)
    • Bảng mã:U+5143
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Lūn , Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:一丨一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOP (手人心)
    • Bảng mã:U+62A1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình