投保方 tóubǎo fāng

Từ hán việt: 【đầu bảo phương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "投保方" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đầu bảo phương). Ý nghĩa là: chủ hợp đồng (bảo hiểm).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 投保方 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 投保方 khi là Danh từ

chủ hợp đồng (bảo hiểm)

policyholder (insurance)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投保方

  • - àn 配方 pèifāng 投料 tóuliào

    - căn cứ vào phương pháp phối chế cung cấp nguyên vật liệu.

  • - xiǎng 投保 tóubǎo 汽车保险 qìchēbǎoxiǎn

    - Anh ấy muốn mua bảo hiểm xe hơi.

  • - 保守 bǎoshǒu 选择 xuǎnzé le 传统 chuántǒng 方法 fāngfǎ

    - Cô ấy bảo thủ chọn phương pháp truyền thống.

  • - 我们 wǒmen yào 保持 bǎochí 地方 dìfāng 特色 tèsè

    - Chúng ta phải giữ gìn bản sắc địa phương.

  • - 注重 zhùzhòng 保持 bǎochí 健康 jiànkāng de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì

    - Anh ấy chú trọng việc duy trì lối sống lành mạnh.

  • - 老王 lǎowáng 结婚 jiéhūn le 对方 duìfāng shì 幼儿园 yòuéryuán de 保育员 bǎoyùyuán

    - anh Vương cưới vợ rồi, chị ấy là bảo mẫu ở nhà trẻ.

  • - 企业 qǐyè 加大 jiādà le 环保 huánbǎo 投入 tóurù

    - Doanh nghiệp đã tăng cường đầu tư bảo vệ môi trường.

  • - 打算 dǎsuàn 投保 tóubǎo 人身险 rénshēnxiǎn

    - Cô ấy dự định mua bảo hiểm nhân thọ.

  • - 已经 yǐjīng wèi 家人 jiārén 投保 tóubǎo

    - Anh ấy đã đóng bảo hiểm cho gia đình.

  • - 医生 yīshēng men zài 努力 nǔlì 保证 bǎozhèng 早产 zǎochǎn 婴儿 yīngér 成活 chénghuó 方面 fāngmiàn 热情 rèqíng hěn gāo

    - Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.

  • - 工厂 gōngchǎng xiàng 环保 huánbǎo 方向 fāngxiàng 发展 fāzhǎn

    - Nhà máy phát triển theo hướng bảo vệ môi trường.

  • - 家庭财产 jiātíngcáichǎn 已经 yǐjīng 投保 tóubǎo

    - Tài sản gia đình đã mua bảo hiểm rồi.

  • - 他们 tāmen 投资 tóuzī 环保 huánbǎo 企业 qǐyè

    - Họ rót vốn vào công ty bảo vệ môi trường.

  • - 倡导 chàngdǎo 环保 huánbǎo 生活 shēnghuó 方式 fāngshì

    - Anh ấy ủng hộ lối sống thân thiện với môi trường.

  • - 所以 suǒyǐ zhēn hǎo 运用 yùnyòng le 瑞士 ruìshì 基础 jīchǔ 保湿 bǎoshī 配方 pèifāng

    - Vì vậy, tôi đang gặp may mắn với Công thức dưỡng ẩm cơ bản của Thụy Sĩ.

  • - 这种 zhèzhǒng 投资 tóuzī 方式 fāngshì hěn 划算 huásuàn

    - Cách đầu tư này rất có lợi.

  • - 实践 shíjiàn le 环保 huánbǎo de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì

    - Cô ấy thực hiện lối sống bảo vệ môi trường.

  • - 保温杯 bǎowēnbēi pào 枸杞 gǒuqǐ 成为 chéngwéi 当下 dāngxià 许多 xǔduō rén 常用 chángyòng de 养生 yǎngshēng 方式 fāngshì 之一 zhīyī

    - Ngâm rượu kỉ tử trong bình chân không cũng đã trở thành một trong những cách phổ biến nhất để duy trì sức khỏe hiện nay.

  • - 投入 tóurù gōng rén 跳水 tiàoshuǐ huò 潜水 qiánshuǐ de 地方 dìfāng huò 地区 dìqū 游泳池 yóuyǒngchí

    - Nơi hoặc khu vực dành cho việc nhảy múa hoặc lặn xuống nước, như bể bơi.

  • - 我国 wǒguó 许多 xǔduō 地方 dìfāng 戏曲 xìqǔ dōu shì yóu 民间艺人 mínjiānyìrén 世代 shìdài 口授 kǒushòu ér 保存 bǎocún 下来 xiàlai de

    - các bài hát ở nhiều nơi trong đất nước ta đều do các nghệ sĩ dân gian truyền miệng từ đời này sang đời khác mà bảo tồn được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 投保方

Hình ảnh minh họa cho từ 投保方

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投保方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao