Đọc nhanh: 投标保函 (đầu tiêu bảo hàm). Ý nghĩa là: bảo lãnh dự thầu (Thủy điện).
Ý nghĩa của 投标保函 khi là Từ điển
✪ bảo lãnh dự thầu (Thủy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投标保函
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 你 把 保罗 杀 了
- Bạn đã giết Paul?
- 我 是 保罗 神父
- Đây là Cha Paul.
- 投掷 标枪
- ném lao; phóng lao
- 我 坚决 应战 , 保证 按时 完成 生产指标
- tôi kiên quyết chấp nhận điều kiện, bảo đảm hoàn thành chỉ tiêu sản xuất đúng thời hạn.
- 每个 包装 上 都 标有 保质期
- Mỗi bao bì đều có ghi hạn sử dụng.
- 他 想 投保 汽车保险
- Anh ấy muốn mua bảo hiểm xe hơi.
- 运动员 保持 着 标准 姿势
- Vận động viên duy trì tư thế chuẩn.
- 企业 加大 了 环保 投入
- Doanh nghiệp đã tăng cường đầu tư bảo vệ môi trường.
- 她 打算 投保 人身险
- Cô ấy dự định mua bảo hiểm nhân thọ.
- 他 已经 为 家人 投保
- Anh ấy đã đóng bảo hiểm cho gia đình.
- 公司 遵循 环保 标准
- Công ty tuân theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.
- 他 正在 准备 投标 文件
- Anh ấy đang chuẩn bị hồ sơ đấu thầu.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 家庭财产 已经 投保
- Tài sản gia đình đã mua bảo hiểm rồi.
- 各 公司 应邀 投标 承建 新 高速公路
- Mỗi công ty đã được mời thầu để xây dựng đường cao tốc mới.
- 投标 结果 将 在 下周 公布
- Kết quả đấu thầu sẽ được công bố vào tuần sau.
- 他们 投资 于 环保 企业
- Họ rót vốn vào công ty bảo vệ môi trường.
- 这次 投标竞争 非常 激烈
- Cuộc đấu thầu lần này rất cạnh tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投标保函
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投标保函 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
函›
投›
标›