Đọc nhanh: 投保书 (đầu bảo thư). Ý nghĩa là: Đơn xin bảo hiểm.
Ý nghĩa của 投保书 khi là Danh từ
✪ Đơn xin bảo hiểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投保书
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 我 保存 了 这 本书 的 原貌
- Tôi giữ được nguyên dạng của cuốn sách.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 他 想 投保 汽车保险
- Anh ấy muốn mua bảo hiểm xe hơi.
- 图书 保管 工作
- công tác bảo quản thư viện
- 府 里 保存 着 许多 文书
- Trong kho lưu giữ nhiều tài liệu.
- 读书 时要 保护 眼睛
- Khi đọc sách phải bảo vệ mắt.
- 企业 加大 了 环保 投入
- Doanh nghiệp đã tăng cường đầu tư bảo vệ môi trường.
- 政府 援引 国家机密 保密法 以禁 该书
- Chính phủ dùng luật bảo mật quốc gia để cấm cuốn sách này.
- 她 打算 投保 人身险
- Cô ấy dự định mua bảo hiểm nhân thọ.
- 他 已经 为 家人 投保
- Anh ấy đã đóng bảo hiểm cho gia đình.
- 家庭财产 已经 投保
- Tài sản gia đình đã mua bảo hiểm rồi.
- 他们 投资 于 环保 企业
- Họ rót vốn vào công ty bảo vệ môi trường.
- 我 很 喜欢 读书 , 一到 假期 就 投入 到 知识 的 海洋
- Tôi rất thích đọc sách, mỗi khi đến kỳ nghỉ tôi liền lao đầu vào đại dương tri thức.
- 我 在 网上 买 书
- Tôi mua sách trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投保书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投保书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
保›
投›