Đọc nhanh: 把子 (bả tử). Ý nghĩa là: bó, cán; chuôi; quai; tay cầm, đám; lũ; bầy; nhóm; tốp (dùng cho 1 tốp người). Ví dụ : - 秫秸把子 bó gốc cao lương. - 加把子劲儿 cố gắng thêm tí nữa.
Ý nghĩa của 把子 khi là Từ điển
✪ bó
把东西扎在一起的捆子
- 秫秸 把子
- bó gốc cao lương
✪ cán; chuôi; quai; tay cầm
器具上便于用手拿的部分
Ý nghĩa của 把子 khi là Từ điển
✪ đám; lũ; bầy; nhóm; tốp (dùng cho 1 tốp người)
人一群,一帮叫把子
✪ nhúm; chét (dùng cho vật dài, vừa đủ nắm trong tay); mớ; chét tay
一手抓起的数量
✪ tí; chút (dùng cho sự vật trừu tượng)
用于某些抽象的事物
- 加 把子 劲儿
- cố gắng thêm tí nữa.
✪ kết nghĩa
拜把子
✪ bia; hồng tâm
同"靶子"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把子
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 他 把 绳子 拉长
- Anh ta kéo dây thừng dài ra.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 拜把子
- Kết nghĩa anh em.
- 孩子 把 我 愁 死 了
- Con cái làm tôi lo chết mất.
- 把 箱子 搁 在 屋子里
- để cái rương vào trong nhà.
- 他 把 饺子 速冻 了
- Anh ấy đã cấp đông bánh bao.
- 她 把 纸团成 了 一个 团子
- Cô ấy vo giấy thành một cục.
- 这个 桔子 把 我 的 牙齿 都 酸 倒 了
- Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.
- 把 碗 墩 在 桌子 上
- Đặt cái bát lên bàn.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 把 鸟关 在 笼子 里 残忍 不 残忍
- Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?
- 把 帽子 戴 周正
- đội nón ngay ngắn
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 他 有 一把 沙子
- Anh ta có một nắm cát.
- 把 谷子 耙开 晒晒
- cào thóc ra phơi.
- 妈妈 把 孩子 安顿 在 托儿所 里
- mẹ thu xếp gởi con vào nhà trẻ
- 把 兔子 皮 扒 下来
- Lột da con thỏ ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 把子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 把子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
把›