Đọc nhanh: 把脖子一扭 (bả bột tử nhất nữu). Ý nghĩa là: ngoẹo cổ.
Ý nghĩa của 把脖子一扭 khi là Động từ
✪ ngoẹo cổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把脖子一扭
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 她 把 纸团成 了 一个 团子
- Cô ấy vo giấy thành một cục.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 他 有 一把 沙子
- Anh ta có một nắm cát.
- 她 搬 来 一把 椅子
- Cô ấy mang đến một chiếc ghế.
- 房间 里 有 一把 椅子
- Có một cái ghế trong phòng.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 把 扣子 钉 一下
- Đính nút này lại một chút.
- 桌上 放着 一把 扇子
- Trên bàn có đặt một chiếc quạt.
- 我 有 一把 漂亮 的 扇子
- Tôi có một chiếc quạt đẹp.
- 他 手里 拿 着 一把 扇子
- Tay anh ấy cầm một cái quạt.
- 一把 刷子
- một cái bàn chải.
- 把 炉子 擞 一擞
- chọc lò một chút.
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 把 棋子 都 胡噜 到 一堆 儿
- thu gọn quân cờ vào một chỗ.
- 手里 攥 着 一把 斧子
- Trong tay nắm chặt một cây búa.
- 院子 扫完 了 , 顺手 儿 也 把 屋子 扫一扫
- quét xong sân, tiện thể quét nhà luôn.
- 他 把握 着 绳子 的 一端
- Anh ta cầm một đầu sợi dây.
- 把 炉子 泥一泥
- Đem cái lò đắp lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 把脖子一扭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 把脖子一扭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
子›
扭›
把›
脖›