Đọc nhanh: 承租 (thừa tô). Ý nghĩa là: cho thuê. Ví dụ : - 出租人可驱逐不付租金的承租人。 Chủ nhà có thể đuổi người thuê không thanh toán tiền thuê.
Ý nghĩa của 承租 khi là Động từ
✪ cho thuê
to lease; to rent
- 出租人 可 驱逐 不付 租金 的 承租人
- Chủ nhà có thể đuổi người thuê không thanh toán tiền thuê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承租
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 他 继承 了 家族 的 家业
- Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.
- 租用 家具
- thuê đồ gia dụng
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 交租 子
- giao tiền thuê đất
- 赛 勒斯 承认 他 受雇 陷害 艾莉
- Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.
- 承蒙 厚爱
- được sự yêu mến
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 婚礼 是 爱 的 承诺
- Đám cưới là sự cam kết của tình yêu.
- 承重墙
- tường chịu lực
- 承重 柱
- cột chịu lực
- 她 承受 着 重重的 压力
- Cô ấy chịu đựng rất nhiều áp lực.
- 满口 应承
- không ngớt nhận lời
- 他 的 承诺 让 我 很 安心
- Lời hứa của anh ấy khiến tôi rất yên tâm.
- 这根 电线 能 承受 五安 的 电流
- Dây điện này có thể chịu được dòng điện 5 ampe.
- 出租人 可 驱逐 不付 租金 的 承租人
- Chủ nhà có thể đuổi người thuê không thanh toán tiền thuê.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 承租
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 承租 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm承›
租›