kòu

Từ hán việt: 【khấu.khẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khấu.khẩu). Ý nghĩa là: khâu; cài; móc; gài, úp; đậy; chụp, giam; giữ. Ví dụ : - 。 Bạn cài chặt vòng cửa một chút.. - 。 Bạn cài chặt sợi dây đừng buông ra.. - 。 Tôi úp bát lên bàn.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

khâu; cài; móc; gài

套住或搭住

Ví dụ:
  • - 门环 ménhuán 扣紧 kòujǐn xiē

    - Bạn cài chặt vòng cửa một chút.

  • - 扣住 kòuzhù 绳子 shéngzi bié 松开 sōngkāi

    - Bạn cài chặt sợi dây đừng buông ra.

úp; đậy; chụp

器物口朝下放置或覆盖别的东西

Ví dụ:
  • - wǎn kòu zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Tôi úp bát lên bàn.

  • - 盆扣 pénkòu 地上 dìshàng 严丝合缝 yánsīhéfèng

    - Chậu úp trên đất kín mít.

giam; giữ

扣留; 扣押

Ví dụ:
  • - zhè 批货 pīhuò bèi 警方 jǐngfāng kòu le

    - Lô hàng này bị cảnh sát giữ lại.

  • - 违规 wéiguī 车辆 chēliàng bèi 依法 yīfǎ kòu

    - Xe cộ vi phạm bị giữ theo pháp luật.

khấu trừ; trừ

从原数额中减去一部分

Ví dụ:
  • - bèi 扣除 kòuchú le 5 fēn 优雅 yōuyǎ

    - Bạn bị trừ 5 điểm thanh lịch.

  • - 工资 gōngzī 被扣 bèikòu 两百元 liǎngbǎiyuán

    - Lương bị trừ đi hai trăm đồng.

  • - 分数 fēnshù 被扣 bèikòu le 一些 yīxiē

    - Điểm số bị trừ một chút.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đập

用力自上而下地掷或击(球)

Ví dụ:
  • - 运动员 yùndòngyuán 大力 dàlì 扣杀 kòushā qiú

    - Vận động viên đập bóng mạnh mẽ.

  • - měng 扣球 kòuqiú 威力 wēilì 十足 shízú

    - Anh ấy đập bóng mạnh, uy lực đầy đủ.

nhấn; kéo

扳动

Ví dụ:
  • - 扣动 kòudòng le qiāng

    - Anh ấy kéo cò súng đó.

  • - 果断 guǒduàn 扣动 kòudòng le 扳机 bānjī

    - Anh ấy quả quyết nhấn cò súng.

  • - 战士 zhànshì 勇敢 yǒnggǎn 扣动 kòudòng 枪机 qiāngjī

    - Chiến sĩ dũng cảm kéo cò súng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đổ tội; gán danh; gán tội

比喻安上 (罪名或不好的名义)

Ví dụ:
  • - 你别 nǐbié 乱扣帽子 luànkòumàozi gěi

    - Bạn đừng đổ tội danh cho anh ấy một cách lung tung.

  • - 无端 wúduān 被扣 bèikòu shàng 恶名 èmíng

    - Tôi bất ngờ bị gán danh xấu.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nút; cúc áo; khuy áo

纽扣

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú kòu 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cái cúc áo này rất đẹp.

  • - de kòu 需要 xūyào 缝补 féngbǔ

    - Cúc áo của tôi cần được khâu lại.

ren (đường ren của ốc vít)

螺纹的一 圈叫一扣

Ví dụ:
  • - zhè 螺丝 luósī shǎo le 一扣 yīkòu

    - Vít này thiếu một vòng ren.

  • - 螺栓 luóshuān duō le 三扣 sānkòu

    - Bu lông đó thừa ba vòng ren.

nút; nút thắt

绳子等打成的结

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè kòu hěn 结实 jiēshí

    - Cái nút này được buộc rất chắc.

  • - 绳上 shéngshàng 有个 yǒugè 漂亮 piàoliàng 扣儿 kòuér

    - Trên dây có một cái nút đẹp.

họ Khấu.

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng kòu

    - Tôi họ Khấu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

扣 + 得 + 很好/ 很严实/ 严严实实的

Ví dụ:
  • - 宝宝 bǎobǎo kòu hěn 好看 hǎokàn

    - Em yêu, em khâu đẹp lắm.

  • - měi 一个 yígè 扣子 kòuzi dōu kòu hěn 严实 yánshi

    - Mỗi cúc áo đều được khâu rất chặt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 克扣 kèkòu 粮饷 liángxiǎng

    - cắt xén lương thực.

  • - yào 保质保量 bǎozhìbǎoliàng 按时 ànshí jiāo 活儿 huóer 不能 bùnéng 打折扣 dǎzhékòu

    - cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.

  • - 犯人 fànrén bèi 扣押 kòuyā

    - phạm nhân đã bị giam.

  • - 犯人 fànrén 扣起 kòuqǐ lái

    - giam phạm nhân lại.

  • - 门扣 ménkòu shàng

    - móc cửa lại.

  • - 七折 qīzhé ( 折扣 zhékòu 很大 hěndà )

    - chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.

  • - 宝宝 bǎobǎo kòu hěn 好看 hǎokàn

    - Em yêu, em khâu đẹp lắm.

  • - 工资 gōngzī 被扣 bèikòu 两百元 liǎngbǎiyuán

    - Lương bị trừ đi hai trăm đồng.

  • - bèi 老板 lǎobǎn 克扣 kèkòu le 工资 gōngzī

    - Anh ấy bị giám đốc cắt giảm lương.

  • - 老板 lǎobǎn 经常 jīngcháng kòu de 工资 gōngzī

    - Ông chủ thường trừ lương tôi.

  • - 扣子 kòuzi dīng 一下 yīxià

    - Đính nút này lại một chút.

  • - de kòu 需要 xūyào 缝补 féngbǔ

    - Cúc áo của tôi cần được khâu lại.

  • - 盆扣 pénkòu 地上 dìshàng 严丝合缝 yánsīhéfèng

    - Chậu úp trên đất kín mít.

  • - 袖口 xiùkǒu de 维可牢 wéikěláo ( 尼龙 nílóng 搭扣 dākòu )

    - Khóa dán trên nẹp cổ tay của tôi

  • - 门环 ménhuán 扣紧 kòujǐn xiē

    - Bạn cài chặt vòng cửa một chút.

  • - wǎn kòu zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Tôi úp bát lên bàn.

  • - 奖金 jiǎngjīn huì cóng 总金额 zǒngjīné zhōng 扣除 kòuchú

    - Tiền thưởng sẽ bị trừ từ tổng số tiền.

  • - 金色 jīnsè 纽扣 niǔkòu

    - Khuy màu vàng.

  • - 日扣 rìkòu 两面 liǎngmiàn 有撞色 yǒuzhuàngsè 现在 xiànzài 机台 jītái 无法 wúfǎ 识别 shíbié

    - Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt

  • - 厂主 chǎngzhǔ xiǎng cóng 我们 wǒmen de 工资 gōngzī zhōng 扣钱 kòuqián 来办 láibàn 酒席 jiǔxí

    - Chủ nhà máy muốn khấu trừ tiền lương của chúng tôi cho bữa tiệc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扣

Hình ảnh minh họa cho từ 扣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Kòu
    • Âm hán việt: Khấu , Khẩu
    • Nét bút:一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QR (手口)
    • Bảng mã:U+6263
    • Tần suất sử dụng:Cao