Hán tự: 扣
Đọc nhanh: 扣 (khấu.khẩu). Ý nghĩa là: khâu; cài; móc; gài, úp; đậy; chụp, giam; giữ. Ví dụ : - 你把门环扣紧些。 Bạn cài chặt vòng cửa một chút.. - 你扣住绳子别松开。 Bạn cài chặt sợi dây đừng buông ra.. - 我把碗扣在桌子上。 Tôi úp bát lên bàn.
Ý nghĩa của 扣 khi là Động từ
✪ khâu; cài; móc; gài
套住或搭住
- 你 把 门环 扣紧 些
- Bạn cài chặt vòng cửa một chút.
- 你 扣住 绳子 别 松开
- Bạn cài chặt sợi dây đừng buông ra.
✪ úp; đậy; chụp
器物口朝下放置或覆盖别的东西
- 我 把 碗 扣 在 桌子 上
- Tôi úp bát lên bàn.
- 盆扣 地上 严丝合缝
- Chậu úp trên đất kín mít.
✪ giam; giữ
扣留; 扣押
- 这 批货 被 警方 扣 了
- Lô hàng này bị cảnh sát giữ lại.
- 违规 车辆 被 依法 扣
- Xe cộ vi phạm bị giữ theo pháp luật.
✪ khấu trừ; trừ
从原数额中减去一部分
- 你 被 扣除 了 5 分 优雅
- Bạn bị trừ 5 điểm thanh lịch.
- 工资 被扣 两百元
- Lương bị trừ đi hai trăm đồng.
- 分数 被扣 了 一些
- Điểm số bị trừ một chút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đập
用力自上而下地掷或击(球)
- 运动员 大力 扣杀 球
- Vận động viên đập bóng mạnh mẽ.
- 他 猛 扣球 威力 十足
- Anh ấy đập bóng mạnh, uy lực đầy đủ.
✪ nhấn; kéo
扳动
- 他 扣动 了 那 把 枪
- Anh ấy kéo cò súng đó.
- 他 果断 扣动 了 扳机
- Anh ấy quả quyết nhấn cò súng.
- 战士 勇敢 扣动 枪机
- Chiến sĩ dũng cảm kéo cò súng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đổ tội; gán danh; gán tội
比喻安上 (罪名或不好的名义)
- 你别 乱扣帽子 给 他
- Bạn đừng đổ tội danh cho anh ấy một cách lung tung.
- 我 无端 被扣 上 恶名
- Tôi bất ngờ bị gán danh xấu.
Ý nghĩa của 扣 khi là Danh từ
✪ nút; cúc áo; khuy áo
纽扣
- 这件 衣服 扣 很漂亮
- Cái cúc áo này rất đẹp.
- 我 的 扣 需要 缝补
- Cúc áo của tôi cần được khâu lại.
✪ ren (đường ren của ốc vít)
螺纹的一 圈叫一扣
- 这 螺丝 少 了 一扣
- Vít này thiếu một vòng ren.
- 那 螺栓 多 了 三扣
- Bu lông đó thừa ba vòng ren.
✪ nút; nút thắt
绳子等打成的结
- 这个 扣 打 得 很 结实
- Cái nút này được buộc rất chắc.
- 绳上 有个 漂亮 扣儿
- Trên dây có một cái nút đẹp.
✪ họ Khấu.
姓
- 我姓 扣
- Tôi họ Khấu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 扣
✪ 扣 + 得 + 很好/ 很严实/ 严严实实的
- 宝宝 你 扣 得 很 好看
- Em yêu, em khâu đẹp lắm.
- 每 一个 扣子 都 扣 得 很 严实
- Mỗi cúc áo đều được khâu rất chặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣
- 克扣 粮饷
- cắt xén lương thực.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 犯人 已 被 扣押
- phạm nhân đã bị giam.
- 把 犯人 扣起 来
- giam phạm nhân lại.
- 把 门扣 上
- móc cửa lại.
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 宝宝 你 扣 得 很 好看
- Em yêu, em khâu đẹp lắm.
- 工资 被扣 两百元
- Lương bị trừ đi hai trăm đồng.
- 他 被 老板 克扣 了 工资
- Anh ấy bị giám đốc cắt giảm lương.
- 老板 经常 扣 我 的 工资
- Ông chủ thường trừ lương tôi.
- 把 扣子 钉 一下
- Đính nút này lại một chút.
- 我 的 扣 需要 缝补
- Cúc áo của tôi cần được khâu lại.
- 盆扣 地上 严丝合缝
- Chậu úp trên đất kín mít.
- 我 袖口 的 维可牢 ( 尼龙 搭扣 )
- Khóa dán trên nẹp cổ tay của tôi
- 你 把 门环 扣紧 些
- Bạn cài chặt vòng cửa một chút.
- 我 把 碗 扣 在 桌子 上
- Tôi úp bát lên bàn.
- 奖金 会 从 总金额 中 扣除
- Tiền thưởng sẽ bị trừ từ tổng số tiền.
- 金色 纽扣
- Khuy màu vàng.
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
- 厂主 想 从 我们 的 工资 中 扣钱 来办 酒席
- Chủ nhà máy muốn khấu trừ tiền lương của chúng tôi cho bữa tiệc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扣›