Đọc nhanh: 房车 (phòng xa). Ý nghĩa là: phương tiện giải trí. Ví dụ : - 为什么会有辆房车停在我的车位上 Tại sao lại có xe kéo ở chỗ đậu xe của tôi?
Ý nghĩa của 房车 khi là Danh từ
✪ phương tiện giải trí
recreational vehicle
- 为什么 会 有 辆 房车 停 在 我 的 车位 上
- Tại sao lại có xe kéo ở chỗ đậu xe của tôi?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房车
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 翻斗车
- toa xe
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 他 是 我 远房 哥哥
- Anh ấy là anh họ xa của tôi.
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 他 买不起 一辆 汽车 , 更 不要 说 一套 房子 了
- Anh ta không có khả năng mua một chiếc ô tô, ít hơn một ngôi nhà.
- 他 的 女房东 说 他 正 赶往 火车站
- Bà chủ nhà của anh ta nói anh ta đang trên đường đến ga xe lửa.
- 活动 住房 用 汽车 拖拽 的 住所
- Nơi ở được kéo bằng ô tô trong hoạt động.
- 为什么 会 有 辆 房车 停 在 我 的 车位 上
- Tại sao lại có xe kéo ở chỗ đậu xe của tôi?
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 房车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 房车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm房›
车›