Đọc nhanh: 户头 (hộ đầu). Ý nghĩa là: người gửi tiết kiệm; chủ sổ tiết kiệm; trương mục; tài khoản; công. Ví dụ : - 开户头 mở tài khoản.. - 这个户头很久没有来提款了。 hộ này lâu rồi không đến lấy tiền trong trương mục.
Ý nghĩa của 户头 khi là Danh từ
✪ người gửi tiết kiệm; chủ sổ tiết kiệm; trương mục; tài khoản; công
会计部门称账册上有账务关系的个人或团体
- 开户 头
- mở tài khoản.
- 这个 户头 很久没 有来 提款 了
- hộ này lâu rồi không đến lấy tiền trong trương mục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 户头
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 锛 木头
- chặt củi; đẽo gỗ
- 她 的 户头 被 冻结
- Tài khoản của cô ấy bị đóng băng.
- 肉头户
- kẻ hèn nhát.
- 开户 头
- mở tài khoản.
- 我 有 三个 户头
- Tôi có ba tài khoản.
- 开户 头 很 简单
- Mở tài khoản rất đơn giản.
- 那 小孩 对 着 窗户 丢 石头
- Đứa trẻ ném đá vào cửa sổ.
- 走廊 尽头 有 一个 窗户
- Cuối hành lang có một cái cửa sổ.
- 这个 户头 很久没 有来 提款 了
- hộ này lâu rồi không đến lấy tiền trong trương mục.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 户头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 户头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
户›