Đọc nhanh: 户字头 (hộ tự đầu). Ý nghĩa là: Tên gọi thiên bàng "户 "..
Ý nghĩa của 户字头 khi là Danh từ
✪ Tên gọi thiên bàng "户 ".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 户字头
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 头号 字
- chữ cỡ lớn nhất
- 她 的 户头 被 冻结
- Tài khoản của cô ấy bị đóng băng.
- 肉头户
- kẻ hèn nhát.
- 开户 头
- mở tài khoản.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 十字街头
- ngã tư đầu phố.
- 刊头 题字
- chữ in ở phần trên của trang báo.
- 我 有 三个 户头
- Tôi có ba tài khoản.
- 开户 头 很 简单
- Mở tài khoản rất đơn giản.
- 他 在 木头 上 刻字
- Anh ấy khắc chữ trên gỗ.
- 数字 开头 常为 幺
- Số bắt đầu thường là một.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 那 小孩 对 着 窗户 丢 石头
- Đứa trẻ ném đá vào cửa sổ.
- 走廊 尽头 有 一个 窗户
- Cuối hành lang có một cái cửa sổ.
- 瞧着办 三个 字 几乎 成 了 他 的 口头语
- ba chữ "coi mà làm theo" đã trở thành lời nói cửa miệng của anh ấy.
- 这个 户头 很久没 有来 提款 了
- hộ này lâu rồi không đến lấy tiền trong trương mục.
- 只 需取 头 两位 数字 就够 了
- Chỉ cần lấy hai chữ số đầu tiên.
- 他 的 字画 被 拍卖 了
- Tranh chữ của anh ấy đã được bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 户字头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 户字头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
字›
户›