Đọc nhanh: 我喜欢你 (ngã hỉ hoan nhĩ). Ý nghĩa là: Anh thích em. Ví dụ : - 我真的很喜欢你。 Anh thực sự rất thích em!. - 我喜欢你的一切。 Anh thích mọi thứ về em!
Ý nghĩa của 我喜欢你 khi là Câu thường
✪ Anh thích em
- 我 真的 很 喜欢 你
- Anh thực sự rất thích em!
- 我 喜欢 你 的 一切
- Anh thích mọi thứ về em!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我喜欢你
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 其实 那 时候 我 喜欢 你
- Thực ra lúc đó tớ thích cậu.
- 谢谢 你 的 礼物 , 我 很 喜欢
- Cảm ơn món quà của bạn, tôi rất thích nó.
- 你 觉得 好 , 我 却 顾 不 喜欢
- Bạn thấy tốt, nhưng tôi lại không thích.
- 你 喜欢 , 唯 我 不 喜欢
- Em thích nó, nhưng tôi thì không.
- 我 不准 你 喜欢 我
- Anh không cho phép em thích anh.
- 这 是 我 最 喜欢 的 双肩包 , 有 许多 的 东西 在 里面 , 你 能 猜猜 吗 ?
- Đây là chiếc ba lô yêu thích của tôi, có rất nhiều thứ trong đó, bạn thử đoán được không?
- 你 猜 一下 在 这些 口 红色 号 其中 哪 一个 是 我 最 喜欢 的 ?
- Bạn đoán trong những mã màu son này tôi thích màu nào nhất?
- 我 喜欢 吃 口轻 的 , 请 你 少放 点儿 盐
- tôi thích ăn nhạt, phiền anh bỏ ít muối thôi.
- 姥姥 我 给 你 买 了 您 最 喜欢 的 小吃
- bà ngoại ơi, cháu đã mua đồ ăn vặt mà bà thích nhất.
- 除非 你 喜欢 看着 我 受辱
- Trừ khi bạn thích nhìn thấy tôi bị làm nhục.
- 我 就 喜欢 你 这种 高冷 又 没人 搭理 的 风格
- Tôi chính là thích phong cách lạnh lùng, không chuẩn bị của bạn.
- 我 不 喜欢 听 你 瞎说
- Tôi không thích nghe bạn nói nhảm.
- 我 真的 很 喜欢 你
- Anh thực sự rất thích em!
- 这么 多年 , 我 还是 喜欢 你
- Nhiều năm như vậy, tôi vẫn cứ thích em.
- 我 喜欢 你 的 生活 方式
- Tôi thích lối sống của bạn.
- 我 喜欢 和 你 牵手
- Anh thích nắm tay em.
- 如果 你 喜欢 的话 , 我 给 你 买
- Nếu em thích, anh mua cho em.
- 王俊凯 我 说 我 喜欢 海 你 就 给 我 浪 是 吧 ?
- Vương Tuấn Khải, nếu tôi nói tôi thích biển, hãy cho tôi những con sóng, đúng không?
- 我 很 喜欢 昨天 的 你
- Tôi rất thích bạn của ngày trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 我喜欢你
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 我喜欢你 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm你›
喜›
我›
欢›