我喜欢你 wǒ xǐhuān nǐ

Từ hán việt: 【ngã hỉ hoan nhĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "我喜欢你" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngã hỉ hoan nhĩ). Ý nghĩa là: Anh thích em. Ví dụ : - 。 Anh thực sự rất thích em!. - 。 Anh thích mọi thứ về em!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 我喜欢你 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 我喜欢你 khi là Câu thường

Anh thích em

Ví dụ:
  • - 真的 zhēnde hěn 喜欢 xǐhuan

    - Anh thực sự rất thích em!

  • - 喜欢 xǐhuan de 一切 yīqiè

    - Anh thích mọi thứ về em!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我喜欢你

  • - 只是 zhǐshì 喜欢 xǐhuan ěr

    - Chỉ là em không thích anh, thế thôi!

  • - 其实 qíshí 时候 shíhou 喜欢 xǐhuan

    - Thực ra lúc đó tớ thích cậu.

  • - 谢谢 xièxie de 礼物 lǐwù hěn 喜欢 xǐhuan

    - Cảm ơn món quà của bạn, tôi rất thích nó.

  • - 觉得 juéde hǎo què 喜欢 xǐhuan

    - Bạn thấy tốt, nhưng tôi lại không thích.

  • - 喜欢 xǐhuan wéi 喜欢 xǐhuan

    - Em thích nó, nhưng tôi thì không.

  • - 不准 bùzhǔn 喜欢 xǐhuan

    - Anh không cho phép em thích anh.

  • - zhè shì zuì 喜欢 xǐhuan de 双肩包 shuāngjiānbāo yǒu 许多 xǔduō de 东西 dōngxī zài 里面 lǐmiàn néng 猜猜 cāicāi ma

    - Đây là chiếc ba lô yêu thích của tôi, có rất nhiều thứ trong đó, bạn thử đoán được không?

  • - cāi 一下 yīxià zài 这些 zhèxiē kǒu 红色 hóngsè hào 其中 qízhōng 一个 yígè shì zuì 喜欢 xǐhuan de

    - Bạn đoán trong những mã màu son này tôi thích màu nào nhất?

  • - 喜欢 xǐhuan chī 口轻 kǒuqīng de qǐng 少放 shǎofàng 点儿 diǎner yán

    - tôi thích ăn nhạt, phiền anh bỏ ít muối thôi.

  • - 姥姥 lǎolǎo gěi mǎi le nín zuì 喜欢 xǐhuan de 小吃 xiǎochī

    - bà ngoại ơi, cháu đã mua đồ ăn vặt mà bà thích nhất.

  • - 除非 chúfēi 喜欢 xǐhuan 看着 kànzhe 受辱 shòurǔ

    - Trừ khi bạn thích nhìn thấy tôi bị làm nhục.

  • - jiù 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 高冷 gāolěng yòu 没人 méirén 搭理 dālǐ de 风格 fēnggé

    - Tôi chính là thích phong cách lạnh lùng, không chuẩn bị của bạn.

  • - 喜欢 xǐhuan tīng 瞎说 xiāshuō

    - Tôi không thích nghe bạn nói nhảm.

  • - 真的 zhēnde hěn 喜欢 xǐhuan

    - Anh thực sự rất thích em!

  • - 这么 zhème 多年 duōnián 还是 háishì 喜欢 xǐhuan

    - Nhiều năm như vậy, tôi vẫn cứ thích em.

  • - 喜欢 xǐhuan de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì

    - Tôi thích lối sống của bạn.

  • - 喜欢 xǐhuan 牵手 qiānshǒu

    - Anh thích nắm tay em.

  • - 如果 rúguǒ 喜欢 xǐhuan 的话 dehuà gěi mǎi

    - Nếu em thích, anh mua cho em.

  • - 王俊凯 wángjùnkǎi shuō 喜欢 xǐhuan hǎi jiù gěi làng shì ba

    - Vương Tuấn Khải, nếu tôi nói tôi thích biển, hãy cho tôi những con sóng, đúng không?

  • - hěn 喜欢 xǐhuan 昨天 zuótiān de

    - Tôi rất thích bạn của ngày trước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 我喜欢你

Hình ảnh minh họa cho từ 我喜欢你

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 我喜欢你 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao