shù

Từ hán việt: 【thú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thú). Ý nghĩa là: đóng giữ; phòng thủ (quân đội), họ Thú. Ví dụ : - 。 Quân đội đóng giữ tại biên cương.. - 。 Anh ta được phái đi giữ biên cương.. - 。 Họ chịu trách nhiệm đóng giữ biên giới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đóng giữ; phòng thủ (quân đội)

军队驻守

Ví dụ:
  • - 军队 jūnduì zài 边疆 biānjiāng 戍边 shùbiān

    - Quân đội đóng giữ tại biên cương.

  • - bèi pài 戍边 shùbiān

    - Anh ta được phái đi giữ biên cương.

  • - 他们 tāmen 负责 fùzé 戍守 shùshǒu 边界 biānjiè

    - Họ chịu trách nhiệm đóng giữ biên giới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Thú

Ví dụ:
  • - xìng shù

    - Anh ấy họ Thú.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 戍守边疆 shùshǒubiānjiāng

    - phòng thủ biên cương.

  • - 军队 jūnduì zài 边疆 biānjiāng 戍边 shùbiān

    - Quân đội đóng giữ tại biên cương.

  • - 戍边 shùbiān ( 驻防 zhùfáng 边境 biānjìng )

    - đóng giữ nơi biên cương.

  • - 屯垦 túnkěn 戍边 shùbiān

    - đóng quân khẩn hoang và trấn giữ biên giới.

  • - yǒu 半数 bànshù 卫戍部队 wèishùbùduì zài 执勤 zhíqín

    - Có một nửa số lực lượng bảo vệ đang trực nhiệm.

  • - bèi pài 戍边 shùbiān

    - Anh ta được phái đi giữ biên cương.

  • - 他们 tāmen 负责 fùzé 戍守 shùshǒu 边界 biānjiè

    - Họ chịu trách nhiệm đóng giữ biên giới.

  • - xìng shù

    - Anh ấy họ Thú.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 戍

Hình ảnh minh họa cho từ 戍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thú
    • Nét bút:一ノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHI (戈竹戈)
    • Bảng mã:U+620D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình