Hán tự: 戍
Đọc nhanh: 戍 (thú). Ý nghĩa là: đóng giữ; phòng thủ (quân đội), họ Thú. Ví dụ : - 军队在边疆戍边。 Quân đội đóng giữ tại biên cương.. - 他被派去戍边。 Anh ta được phái đi giữ biên cương.. - 他们负责戍守边界。 Họ chịu trách nhiệm đóng giữ biên giới.
Ý nghĩa của 戍 khi là Động từ
✪ đóng giữ; phòng thủ (quân đội)
军队驻守
- 军队 在 边疆 戍边
- Quân đội đóng giữ tại biên cương.
- 他 被 派 去 戍边
- Anh ta được phái đi giữ biên cương.
- 他们 负责 戍守 边界
- Họ chịu trách nhiệm đóng giữ biên giới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 戍 khi là Danh từ
✪ họ Thú
姓
- 他 姓 戍
- Anh ấy họ Thú.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戍
- 戍守边疆
- phòng thủ biên cương.
- 军队 在 边疆 戍边
- Quân đội đóng giữ tại biên cương.
- 戍边 ( 驻防 边境 )
- đóng giữ nơi biên cương.
- 屯垦 戍边
- đóng quân khẩn hoang và trấn giữ biên giới.
- 有 半数 卫戍部队 在 执勤
- Có một nửa số lực lượng bảo vệ đang trực nhiệm.
- 他 被 派 去 戍边
- Anh ta được phái đi giữ biên cương.
- 他们 负责 戍守 边界
- Họ chịu trách nhiệm đóng giữ biên giới.
- 他 姓 戍
- Anh ấy họ Thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戍›