Đọc nhanh: 戍卒 (thú tuất). Ý nghĩa là: thú binh; quân trấn giữ biên cương.
Ý nghĩa của 戍卒 khi là Danh từ
✪ thú binh; quân trấn giữ biên cương
旧时守边的军士
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戍卒
- 戍守边疆
- phòng thủ biên cương.
- 戍边 ( 驻防 边境 )
- đóng giữ nơi biên cương.
- 屯垦 戍边
- đóng quân khẩn hoang và trấn giữ biên giới.
- 他 只是 个 小小的 走卒
- Anh ta chỉ là một tên tiểu tốt nhỏ bé.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 他 病卒 了
- Ông ấy bệnh chết rồi.
- 生卒 年 不详
- Năm sinh năm mất không rõ.
- 马前小卒
- kẻ đầy tớ; người lính hầu.
- 她 是 一名 兵卒
- Cô ấy là một người lính.
- 这个 卒 走 得 很 巧妙
- Con tốt này đi rất khéo léo.
- 聊以卒岁
- đành cố cho hết năm
- 将军 对 士卒 们 非常 关心
- Vị tướng rất quan tâm đến binh sĩ.
- 我 卒 读 了
- Tôi đọc xong rồi.
- 我 卒 底 于 成
- Tôi cuối cùng cũng thành công.
- 有 半数 卫戍部队 在 执勤
- Có một nửa số lực lượng bảo vệ đang trực nhiệm.
- 她 卒 倒 在 地
- Cô ấy đột nhiên ngã xuống đất.
- 无名小卒
- vô danh tiểu tốt.
- 兵卒 们 包围 京城 , 开始 严禁 出入
- Binh lính bao vây kinh thành và bắt đầu nghiêm cấm việc ra vào.
- 他 是 优秀 的 卫卒
- Anh ấy là người lính gác xuất sắc.
- 他 姓 戍
- Anh ấy họ Thú.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戍卒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戍卒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卒›
戍›