戍边 shùbiān

Từ hán việt: 【thú biên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "戍边" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thú biên). Ý nghĩa là: thú biên; trấn thủ biên cương. Ví dụ : - ()。 đóng giữ nơi biên cương.. - đóng quân khẩn hoang và trấn giữ biên giới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 戍边 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 戍边 khi là Động từ

thú biên; trấn thủ biên cương

守卫边疆

Ví dụ:
  • - 戍边 shùbiān ( 驻防 zhùfáng 边境 biānjìng )

    - đóng giữ nơi biên cương.

  • - 屯垦 túnkěn 戍边 shùbiān

    - đóng quân khẩn hoang và trấn giữ biên giới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戍边

  • - gāi 部队 bùduì 驻扎 zhùzhā zài 边境 biānjìng

    - Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.

  • - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • - 海边 hǎibiān dōu shì 砂粒 shālì

    - Bờ biển đầy cát nhỏ.

  • - 嘴边 zuǐbiān 粘着 niánzhuó 饭粒 fànlì

    - bên mép còn dính hạt cơm.

  • - téng 依附 yīfù zài 墙边 qiángbiān

    - Dây leo bám vào tường.

  • - 图片 túpiàn 下边 xiàbian 附有 fùyǒu 说明 shuōmíng

    - Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.

  • - 依附于 yīfùyú 父母 fùmǔ 身边 shēnbiān

    - Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.

  • - zài 窗边 chuāngbiān kàn 风景 fēngjǐng

    - Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.

  • - 奶奶 nǎinai zài 灶边 zàobiān 炊饭 chuīfàn

    - Bà ngoại đang nấu cơm bên bếp.

  • - 一边 yībiān 鞋底 xiédǐ 一边 yībiān 婆婆 pópó shuō 白话 báihuà

    - cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng

  • - 保卫 bǎowèi 边疆 biānjiāng

    - bảo vệ biên cương

  • - 戍守边疆 shùshǒubiānjiāng

    - phòng thủ biên cương.

  • - 驻守 zhùshǒu 边疆 biānjiāng

    - đóng giữ vùng biên giới

  • - 他守 tāshǒu zài 边疆 biānjiāng

    - Anh ấy phòng thủ ở biên giới.

  • - 军队 jūnduì zài 边疆 biānjiāng 戍边 shùbiān

    - Quân đội đóng giữ tại biên cương.

  • - 戍边 shùbiān ( 驻防 zhùfáng 边境 biānjìng )

    - đóng giữ nơi biên cương.

  • - 屯垦 túnkěn 戍边 shùbiān

    - đóng quân khẩn hoang và trấn giữ biên giới.

  • - bèi pài 戍边 shùbiān

    - Anh ta được phái đi giữ biên cương.

  • - 他们 tāmen 负责 fùzé 戍守 shùshǒu 边界 biānjiè

    - Họ chịu trách nhiệm đóng giữ biên giới.

  • - de shū zài 这边 zhèbiān

    - Sách của bạn ở bên này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 戍边

Hình ảnh minh họa cho từ 戍边

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戍边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thú
    • Nét bút:一ノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHI (戈竹戈)
    • Bảng mã:U+620D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao