shèn

Từ hán việt: 【thận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thận). Ý nghĩa là: dè chừng; cẩn thận; thận trọng, họ Thận. Ví dụ : - 。 Khi phỏng vấn cần cẩn thận lời nói.. - 。 Cô ấy xử lý vấn đề rất cẩn thận.. - 。 Anh ấy làm việc rất cẩn thận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

dè chừng; cẩn thận; thận trọng

谨慎;小心

Ví dụ:
  • - 面试 miànshì 时要 shíyào 慎言 shènyán

    - Khi phỏng vấn cần cẩn thận lời nói.

  • - 处理 chǔlǐ 问题 wèntí 很慎 hěnshèn

    - Cô ấy xử lý vấn đề rất cẩn thận.

  • - 做事 zuòshì hěn 慎重 shènzhòng

    - Anh ấy làm việc rất cẩn thận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Thận

Ví dụ:
  • - 姓慎 xìngshèn

    - Anh ấy họ Thận.

  • - de 朋友 péngyou 姓慎 xìngshèn

    - Bạn của tôi họ Thận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 不慎 bùshèn 沦河 lúnhé

    - Anh ta vô tình rơi xuống sông.

  • - 巴特 bātè 一直 yìzhí 小心谨慎 xiǎoxīnjǐnshèn

    - Bart đã quá cẩn thận

  • - 审慎 shěnshèn 考虑 kǎolǜ

    - thận trọng suy nghĩ.

  • - 两车 liǎngchē 不慎 bùshèn 抢撞 qiǎngzhuàng

    - Hai xe không cẩn thận va chạm.

  • - 慎重 shènzhòng 择交 zéjiāo

    - thận trọng trong việc chọn bạn

  • - 高速行驶 gāosùxíngshǐ shí 刹车 shāchē yào 谨慎 jǐnshèn

    - Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.

  • - 发言 fāyán yào 慎重 shènzhòng 不能 bùnéng luàn 放炮 fàngpào

    - phát biểu nên thận trọng, không nên chỉ trích bậy bạ.

  • - 谨于 jǐnyú yán ér 慎于 shènyú xíng

    - Cẩn thận, dè dặt trong lời nói và hành động

  • - 照顾 zhàogu 一个 yígè 重病号 zhòngbìnghào de 谨慎 jǐnshèn de 护士 hùshi

    - Chăm sóc một bệnh nhân nặng cẩn thận của một người y tá.

  • - 伤风败俗 shāngfēngbàisú de 公认 gōngrèn de 正派 zhèngpài de huò 谨慎 jǐnshèn de 标准 biāozhǔn yǒu 冲突 chōngtū de

    - Đối lập với các tiêu chuẩn công nhận chính thống hoặc thận trọng, một người bị ảnh hưởng bởi những thói quen/cách sống xấu xa và gây tổn thương.

  • - zài 发表意见 fābiǎoyìjiàn shí hěn 慎重 shènzhòng

    - Cô ấy rất thận trọng khi đưa ra ý kiến.

  • - 慎重 shènzhòng 选择 xuǎnzé le shū

    - Anh ấy cẩn thận chọn sách.

  • - 行动 xíngdòng 失慎 shīshèn

    - hành động sơ xuất.

  • - 当下 dāngxià 财务 cáiwù jǐn 开支 kāizhī 谨慎 jǐnshèn

    - Hiện tại tài chính eo hẹp, chi tiêu thận trọng.

  • - ruò 时机 shíjī 不当 bùdàng yán 不慎 bùshèn 可能 kěnéng 毁掉 huǐdiào 整个 zhěnggè 计画 jìhuà

    - Nếu không đúng thời điểm và không cẩn thận trong lời nói, có thể làm hủy hoại toàn bộ kế hoạch.

  • - 姓慎 xìngshèn

    - Anh ấy họ Thận.

  • - yào 慎重 shènzhòng 不要 búyào bèi 左右 zuǒyòu

    - Cậu phải coi chừng, đừng để bị hắn thao túng.

  • - 做事 zuòshì hěn 慎重 shènzhòng

    - Anh ấy làm việc rất cẩn thận.

  • - 面试 miànshì 时要 shíyào 慎言 shènyán

    - Khi phỏng vấn cần cẩn thận lời nói.

  • - 为了 wèile 保护 bǎohù 我们 wǒmen de 知识产权 zhīshíchǎnquán 我们 wǒmen yào 谨慎 jǐnshèn 选择 xuǎnzé 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 慎

Hình ảnh minh họa cho từ 慎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin: Shèn
    • Âm hán việt: Thận
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PJBC (心十月金)
    • Bảng mã:U+614E
    • Tần suất sử dụng:Cao