Hán tự: 慎
Đọc nhanh: 慎 (thận). Ý nghĩa là: dè chừng; cẩn thận; thận trọng, họ Thận. Ví dụ : - 面试时要慎言。 Khi phỏng vấn cần cẩn thận lời nói.. - 她处理问题很慎。 Cô ấy xử lý vấn đề rất cẩn thận.. - 他做事很慎重。 Anh ấy làm việc rất cẩn thận.
Ý nghĩa của 慎 khi là Tính từ
✪ dè chừng; cẩn thận; thận trọng
谨慎;小心
- 面试 时要 慎言
- Khi phỏng vấn cần cẩn thận lời nói.
- 她 处理 问题 很慎
- Cô ấy xử lý vấn đề rất cẩn thận.
- 他 做事 很 慎重
- Anh ấy làm việc rất cẩn thận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 慎 khi là Danh từ
✪ họ Thận
姓
- 他 姓慎
- Anh ấy họ Thận.
- 我 的 朋友 姓慎
- Bạn của tôi họ Thận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慎
- 他 不慎 沦河
- Anh ta vô tình rơi xuống sông.
- 巴特 一直 小心谨慎
- Bart đã quá cẩn thận
- 审慎 地 考虑
- thận trọng suy nghĩ.
- 两车 不慎 抢撞
- Hai xe không cẩn thận va chạm.
- 慎重 择交
- thận trọng trong việc chọn bạn
- 高速行驶 时 , 刹车 要 谨慎
- Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.
- 发言 要 慎重 , 不能 乱 放炮
- phát biểu nên thận trọng, không nên chỉ trích bậy bạ.
- 谨于 言 而 慎于 行
- Cẩn thận, dè dặt trong lời nói và hành động
- 照顾 一个 重病号 的 谨慎 的 护士
- Chăm sóc một bệnh nhân nặng cẩn thận của một người y tá.
- 伤风败俗 的 与 公认 的 正派 的 或 谨慎 的 标准 有 冲突 的
- Đối lập với các tiêu chuẩn công nhận chính thống hoặc thận trọng, một người bị ảnh hưởng bởi những thói quen/cách sống xấu xa và gây tổn thương.
- 她 在 发表意见 时 很 慎重
- Cô ấy rất thận trọng khi đưa ra ý kiến.
- 他 慎重 地 选择 了 书
- Anh ấy cẩn thận chọn sách.
- 行动 失慎
- hành động sơ xuất.
- 当下 财务 紧 , 开支 谨慎
- Hiện tại tài chính eo hẹp, chi tiêu thận trọng.
- 若 时机 不当 一 言 不慎 可能 毁掉 整个 计画
- Nếu không đúng thời điểm và không cẩn thận trong lời nói, có thể làm hủy hoại toàn bộ kế hoạch.
- 他 姓慎
- Anh ấy họ Thận.
- 你 要 慎重 , 不要 被 他 左右
- Cậu phải coi chừng, đừng để bị hắn thao túng.
- 他 做事 很 慎重
- Anh ấy làm việc rất cẩn thận.
- 面试 时要 慎言
- Khi phỏng vấn cần cẩn thận lời nói.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慎›