想通 xiǎng tōng

Từ hán việt: 【tưởng thông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "想通" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tưởng thông). Ý nghĩa là: trở nên thuyết phục, đến một vòng (một ý tưởng), để tìm ra. Ví dụ : - Anh ta không mất nhiều thời gian để tìm ra những gì bạn đang che giấu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 想通 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 想通 khi là Động từ

trở nên thuyết phục

to become convinced

đến một vòng (một ý tưởng)

to come round (to an idea)

để tìm ra

to figure out

Ví dụ:
  • - 很快 hěnkuài jiù 想通 xiǎngtōng le zài 隐瞒 yǐnmán 什么 shénme

    - Anh ta không mất nhiều thời gian để tìm ra những gì bạn đang che giấu.

Để vượt qua nó

to get over it

nhận ra

to realize

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想通

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 思想斗争 sīxiǎngdòuzhēng

    - đấu tranh tư tưởng

  • - de 梦想 mèngxiǎng shì 成为 chéngwéi xià 一个 yígè 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé

    - Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.

  • - nín 接通 jiētōng 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè wéi de 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng

    - Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.

  • - 电话 diànhuà zhàn zhe 线 xiàn 无法 wúfǎ 打通 dǎtōng

    - Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.

  • - xiǎng 看看 kànkàn 哈尔滨 hāěrbīn

    - Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 想法子 xiǎngfǎzi

    - tìm cách; nghĩ cách

  • - 经过 jīngguò 大家 dàjiā 劝解 quànjiě 想通 xiǎngtōng le

    - được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.

  • - 打通 dǎtōng 思想 sīxiǎng

    - đả thông tư tưởng

  • - 思想 sīxiǎng 开通 kāitōng

    - tư tưởng thông thoáng.

  • - xiǎng gēn 通融 tōngróng 二百块 èrbǎikuài qián

    - tôi muốn mượn tạm của anh 200 đồng.

  • - xiǎng 通过 tōngguò 创新 chuàngxīn lái 打破 dǎpò 现状 xiànzhuàng

    - Ông ấy muốn phá vỡ hiện trạng thông qua đổi mới.

  • - gēn 同志 tóngzhì 推心置腹 tuīxīnzhìfù 交换意见 jiāohuànyìjiàn 有利于 yǒulìyú 沟通思想 gōutōngsīxiǎng 改进 gǎijìn 工作 gōngzuò

    - Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến ​​và cải thiện công việc.

  • - xiǎng 通过 tōngguò 购物 gòuwù 疗法 liáofǎ

    - Tôi đã hy vọng một liệu pháp bán lẻ nhỏ

  • - 这样 zhèyàng zuò 起先 qǐxiān 有些 yǒuxiē 想不通 xiǎngbutōng 后来 hòulái cái 想通 xiǎngtōng le

    - làm như vầy, mới đầu tôi có vài chỗ không thông, sau mới hiểu ra.

  • - 爸爸 bàba shuō le xiē 开解 kāijiě 的话 dehuà jiù 想通 xiǎngtōng le

    - nghe bố khuyên đôi câu, cô ấy cũng đã hiểu ra.

  • - ràng dào wài 边去 biānqù 看一 kànyī kàn 开开 kāikāi 通通 tōngtōng de 思想 sīxiǎng

    - hãy để anh ấy đi đây đi đó cho mở mang trí óc.

  • - 很快 hěnkuài jiù 想通 xiǎngtōng le zài 隐瞒 yǐnmán 什么 shénme

    - Anh ta không mất nhiều thời gian để tìm ra những gì bạn đang che giấu.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 想通

Hình ảnh minh họa cho từ 想通

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 想通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao