想出 xiǎng chū

Từ hán việt: 【tưởng xuất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "想出" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tưởng xuất). Ý nghĩa là: đưa ra (một ý tưởng, v.v.), để tìm ra, nghĩ ra. Ví dụ : - Tôi muốn bạn đưa ra một kế hoạch điều trị phẫu thuật.. - Sau đó, chúng tôi vẫn cần phải tìm ra

Xem ý nghĩa và ví dụ của 想出 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 想出 khi là Động từ

đưa ra (một ý tưởng, v.v.)

to come up with (an idea etc)

Ví dụ:
  • - xiǎng chū 一个 yígè 手术 shǒushù 治疗 zhìliáo 方案 fāngàn

    - Tôi muốn bạn đưa ra một kế hoạch điều trị phẫu thuật.

để tìm ra

to figure out

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen hái xiǎng chū

    - Sau đó, chúng tôi vẫn cần phải tìm ra

nghĩ ra

to think up

để tìm ra (một giải pháp, v.v.)

to work out (a solution etc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想出

  • - xiǎng ràng 交出 jiāochū sài 拉斯 lāsī de 墓碑 mùbēi

    - Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?

  • - zhè shì zuì 想要 xiǎngyào de 出版商 chūbǎnshāng

    - Chính xác những gì tôi đang tìm kiếm ở một nhà xuất bản.

  • - 我常想 wǒchángxiǎng shì shuí 首先 shǒuxiān dào chū le 简单 jiǎndān què yòu 深奥 shēnào de 真理 zhēnlǐ

    - Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.

  • - 想法 xiǎngfǎ 忽然 hūrán shǎn le 出来 chūlái

    - Ý tưởng bỗng chợt hiện ra.

  • - 我会 wǒhuì 想到 xiǎngdào 办法 bànfǎ 救出 jiùchū 那个 nàgè 男巫 nánwū

    - Tôi sẽ tìm ra cách tôi có thể lấy thuật sĩ đó ra

  • - xiǎng 出来 chūlái le 一个 yígè 办法 bànfǎ

    - Anh ấy nghĩ ra một cách.

  • - 娘儿 niángér 三个 sāngè 合计 héjì le 半天 bàntiān cái xiǎng chū 一个 yígè hǎo 主意 zhǔyi lái

    - hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.

  • - xiǎng jiào liàng 出租车 chūzūchē

    - Tôi muốn gọi một chiếc taxi.

  • - 他们 tāmen xiǎng 回去 huíqu 太空站 tàikōngzhàn chū 任务 rènwù

    - Họ muốn tôi quay trở lại trạm vũ trụ.

  • - xiǎng 出来 chūlái 一个 yígè hǎo 主意 zhǔyi

    - Anh ấy nghĩ ra một chủ ý hay.

  • - 灵机一动 língjīyīdòng xiǎng 出个 chūgè 主意 zhǔyi lái

    - rất nhạy bén nghĩ ra một biện pháp.

  • - 这个 zhègè 主意 zhǔyi shì shuí xiǎng 出来 chūlái de

    - Là ai nghĩ ra chủ ý này?

  • - 不至于 bùzhìyú xiǎng chū 这么 zhème 下贱 xiàjiàn de 主意 zhǔyi

    - Tôi sẽ không đến mức nghĩ ra một ý tưởng tồi tệ như vậy.

  • - 一想 yīxiǎng 出来 chūlái 什么 shénme 办法 bànfǎ 就要 jiùyào 记录下来 jìlùxiàlai 这样 zhèyàng 不怕 bùpà huì 忘记 wàngjì

    - Tôi vừa nghĩ ra ý gì đó là phải ghi lại ngay, như thế không lo sau này sẽ quên mất.

  • - de 脑子里 nǎozilǐ 蹦出来 bèngchūlai zhè 想法 xiǎngfǎ

    - Trong đầu tôi bật ra suy nghĩ này.

  • - 李老汉 lǐlǎohàn xiǎng chèn 女儿 nǚér 出嫁 chūjià yào 一笔 yībǐ 彩礼 cǎilǐ 结果 jiéguǒ què 人财两空 réncáiliǎngkōng

    - Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.

  • - xiǎng 那个 nàgè 谣言 yáoyán 捅出来 tǒngchūlái

    - Cô ấy muốn vạch trần tin đồn đó.

  • - 人生 rénshēng zhōng de xiǎo 确幸 quèxìng 一想 yīxiǎng 便 biàn 出现 chūxiàn le

    - Hạnh phúc thực sự là khi tôi vừa nghĩ đến bạn , bạn liền xuất hiện.

  • - 幻想 huànxiǎng chū 完美 wánměi de 世界 shìjiè

    - Anh ấy ảo tưởng ra thế giới hoàn hảo.

  • - 完全 wánquán 可以 kěyǐ 想象 xiǎngxiàng chū de 反应 fǎnyìng

    - Tôi hoàn toàn có thể tưởng tượng được phản ứng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 想出

Hình ảnh minh họa cho từ 想出

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 想出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao