Đọc nhanh: 想家 (tưởng gia). Ý nghĩa là: nhớ nhà. Ví dụ : - 我很想家。 Tôi đã rất nhớ nhà.
Ý nghĩa của 想家 khi là Động từ
✪ nhớ nhà
homesick
- 我 很 想家
- Tôi đã rất nhớ nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想家
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 我 想念 亲爱 的 家人
- Tôi nhớ gia đình yêu quý.
- 他 为 大家 的 安全 着想
- Anh ấy suy nghĩ về an toàn của mọi người.
- 她 梦想 成为 一名 作家
- Cô ấy mơ ước trở thành một nhà văn.
- 他 梦想 成为 一名 作家
- Anh ấy mơ ước trở thành một nhà văn.
- 他 梦想 成为 一名 企业家
- Anh ấy mơ ước trở thành một doanh nhân.
- 大家 都 想 阻止 战争
- Mọi người đều muốn ngăn chặn chiến tranh.
- 大家 帮 我 设想 办法
- Mọi người giúp tôi nghĩ cách.
- 他 想 保持 家族 的 体面
- Anh ấy muốn giữ gìn thể diện cho gia đình.
- 她 的 家人 想 报仇
- Gia đình cô ấy muốn báo thù.
- 阴冷 的 阴天 让 人 想 待在家里
- Thời tiết âm u và lạnh lẽo khiến người ta muốn ở nhà.
- 他 迫不及待 地想 回家
- Anh ấy nóng lòng muốn về nhà.
- 大家 再 好好儿 想一想
- mọi người hãy cố gắng nghĩ nữa đi.
- 我 想念 家乡 的 美食
- Tôi nhớ đặc sản quê hương.
- 没想到 在 这儿 碰到 你 , 真是 冤家路窄
- Không ngờ lại gặp bạn ở đây, đúng là oan gia ngõ hẹp.
- 艺术家 营造 了 一个 幻想 世界
- Nghệ sĩ sáng tạo một thế giới tưởng tượng.
- 她 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 做 家务
- Cô ấy đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc nhà.
- 儒家思想 注重 礼仪
- Tư tưởng Nho gia chú trọng đến lễ nghi.
- 儒家思想 传 千古
- Tư tưởng của nhà Nho truyền qua nghìn năm.
- 所以 酪乳 让 你 想起 家乡
- Vì vậy, bơ sữa nhắc bạn nhớ về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 想家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 想家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
想›