惯用手 là gì?: 惯用手 (quán dụng thủ). Ý nghĩa là: Mặt trội. Ví dụ : - 因为我打中了他的惯用手 Vì tôi đã làm yếu tay thuận của anh ấy.
Ý nghĩa của 惯用手 khi là Danh từ
✪ Mặt trội
dominant hand
- 因为 我 打中 了 他 的 惯用 手
- Vì tôi đã làm yếu tay thuận của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惯用手
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 做 手 不够 用
- không đủ người làm.
- 她 用 手 抚平 皱纹
- Cô ấy dùng tay làm phẳng nếp nhăn.
- 他 用 手指 堵着 猫眼 呢
- Anh ấy đã đưa ngón tay của mình qua lỗ nhìn trộm.
- 他 用 手指 抠 了 抠 鼻子
- Anh ấy dùng tay móc mũi.
- 这 款 手机 非常 耐用
- Chiếc điện thoại này rất bền.
- 惯用语
- từ ngữ thường dùng
- 用 手电筒 照一照
- lấy đèn pin rọi xem.
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 请 不要 用手 碰 镜头
- Xin đừng chạm tay vào ống kính.
- 他用 手 抵着 下巴颏儿
- Nó chống tay lên cằm.
- 他 用 各种 手段 刁 对手
- Anh ấy dùng mọi cách thức gây khó khăn cho đối thủ.
- 你 没用 双手 练习 手术 吗
- Bạn chưa thực hành hoạt động bằng cả hai tay?
- 你们 用 手锯 吧
- Các bạn dùng cưa tay đi.
- 吊带 用 手织 的 蕾丝 编成
- Chiếc áo được trang trí bằng ren thủ công.
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 她 习惯 用 冰块 冰手 止疼
- Cô ấy quen dùng đá lạnh tay để giảm đau.
- 她 习惯于 用 左手 写字
- Cô ấy đã quen với việc viết bằng tay trái.
- 因为 我 打中 了 他 的 惯用 手
- Vì tôi đã làm yếu tay thuận của anh ấy.
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惯用手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惯用手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惯›
手›
用›