Hán tự: 惜
Đọc nhanh: 惜 (tích). Ý nghĩa là: thương tiếc; thương xót; tiếc cho, yêu quý; yêu thương; quý trọng; trân trọng, luyến tiếc; không nỡ. Ví dụ : - 我们痛惜他的离去。 Chúng tôi rất đau xót về sự ra đi của anh ấy.. - 太可惜了! Thật là đáng tiếc!. - 我们悼惜她的逝世。 Chúng tôi thương tiếc về sự qua đời của cô ấy.
Ý nghĩa của 惜 khi là Động từ
✪ thương tiếc; thương xót; tiếc cho
惋惜
- 我们 痛惜 他 的 离去
- Chúng tôi rất đau xót về sự ra đi của anh ấy.
- 太 可惜 了 !
- Thật là đáng tiếc!
- 我们 悼惜 她 的 逝世
- Chúng tôi thương tiếc về sự qua đời của cô ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ yêu quý; yêu thương; quý trọng; trân trọng
爱护;十分疼爱
- 我们 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải trân trọng thời gian.
- 他 很 爱惜 他 的 书
- Anh ấy rất quý trọng sách của mình.
✪ luyến tiếc; không nỡ
舍不得
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 他 干活 从 不惜 力
- Anh ấy trước nay làm việc không tiếc công sức.
- 他 很 吝惜
- Cô ấy rất hà tiện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惜
- 爱惜 每 一粒 粮
- Trân trọng từng hạt lương thực.
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 我 很 顾惜 那 只 可怜 的 小狗
- Tôi thương chú chó tội nghiệp đó.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 功亏一篑 , 令人 叹惜
- đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành, khiến mọi người than tiếc; thiếu một cũng không xong, đáng tiếc.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 爱惜 名誉
- quý trọng danh dự.
- 爱惜 生命 是 重要 的
- Trân trọng sinh mạng rất quan trọng.
- 要 爱惜 时间 , 因为 时间 就是 生命
- Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 我们 应该 好好 珍惜 爱情
- Chúng ta nên trân trọng tình yêu.
- 他 很 爱惜 他 的 书
- Anh ấy rất quý trọng sách của mình.
- 爱惜 人力物力
- quý trọng sức người sức của.
- 我们 要 爱惜 大自然
- Chúng ta phải trân trọng thiên nhiên.
- 她 爱惜 每 一段 友谊
- Cô trân trọng mọi tình bạn.
- 惺惺惜惺惺 。 ( 比喻 同类 的 人 互相 爱惜 )
- người tài yêu quý người tài
- 吝惜 钱
- tiếc tiền.
- 她 以前 经历 过 战争 , 因此 她 十分 珍惜 今天 的 幸福生活
- Bà ấy đã từng trải qua chiến tranh nên bà ấy rất trân trọng cuộc sống hạnh phúc ngày nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惜›