Đọc nhanh: 惊群动众 (kinh quần động chúng). Ý nghĩa là: để báo động mọi người, gây tai tiếng cho công chúng.
Ý nghĩa của 惊群动众 khi là Thành ngữ
✪ để báo động mọi người
to alarm everyone
✪ gây tai tiếng cho công chúng
to scandalize the public
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊群动众
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 深受 群众 拥戴
- nhận được sự ủng hộ và yêu mến của quần chúng.
- 波澜壮阔 的 群众运动
- phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ
- 置身于 群众 之中
- đặt mình trong quần chúng.
- 立足 基层 , 面向 群众
- đứng ở cơ sở, hướng về quần chúng.
- 关心群众 的 疾苦
- quan tâm đến nỗi khổ của người dân.
- 这 条 鲨鱼 围绕 着 鱼群 游动
- Con cá mập này bơi quanh bầy cá.
- 倾听 群众 的 呼声
- lắng nghe ý kiến và yêu cầu của nhân dân.
- 高高在上 , 脱离群众
- ăn trên người trước, xa rời quần chúng.
- 群众 联防
- quần chúng liên kết phòng ngự.
- 群众 大会
- mít tinh quần chúng.
- 发动群众
- phát động quần chúng
- 保护环境 要 发动群众 依靠群众
- Để bảo vệ môi trường, chúng ta phải huy động quần chúng và dựa vào quần chúng..
- 开展 了 轰轰烈烈 的 群众运动
- triển khai hoạt động quần chúng sôi nổi.
- 放手 发动群众
- mạnh tay phát động quần chúng.
- 他 立刻 卷入 了 群众运动 的 热潮 里
- anh ấy lập tức bị cuốn vào phong trào vận động quần chúng.
- 必须 放手 发动群众 , 让 群众 的 意见 得以 充分 发表 出来
- cần phát động quần chúng, để ý kiến của họ được phát biểu đầy đủ.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 汇进 了 群众运动 的 洪流 中
- Hoà vào dòng thác phong trào quần chúng.
- 这次 活动 吸引 了 很多 群众 参加
- Sự kiện này thu hút rất nhiều quần chúng tham gia.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惊群动众
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惊群动众 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm众›
动›
惊›
群›