Hán tự: 患
Đọc nhanh: 患 (hoạn). Ý nghĩa là: mắc; bị (bệnh), lo lắng; lo sợ; lo nghĩ; ưu sầu; suy tính, nạn; họa; hoạn nạn; tai nạn; tai hoạ; mối lo. Ví dụ : - 他身患重病。 Anh ấy bị bệnh nặng.. - 她是癌症患者。 Cô ấy là bệnh nhân ung thư.. - 不要患得患失。 Đừng suy tính hơn thiệt.
Ý nghĩa của 患 khi là Động từ
✪ mắc; bị (bệnh)
害 (病)
- 他 身患 重病
- Anh ấy bị bệnh nặng.
- 她 是 癌症 患者
- Cô ấy là bệnh nhân ung thư.
✪ lo lắng; lo sợ; lo nghĩ; ưu sầu; suy tính
忧虑
- 不要 患得患失
- Đừng suy tính hơn thiệt.
- 他 总是 患得患失
- Anh ấy luôn lo lắng được mất.
Ý nghĩa của 患 khi là Danh từ
✪ nạn; họa; hoạn nạn; tai nạn; tai hoạ; mối lo
祸害;灾难
- 在 患难 中见 真情
- Trong hoạn nạn mới thấy chân tình.
- 这里 常常 有 水患
- Ở đây thường xuyên có lũ lụt.
- 你 最好 带上 伞 有备无患
- Tốt nhất bạn nên mang theo ô để phòng trước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bệnh tật; tệ nạn
疾病;弊病
- 他 有 许多 疾患
- Anh ấy có nhiều bệnh tật.
- 这种 疾患 不易 治愈
- Loại bệnh này khó chữa khỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 患
- 我 有 阿姨 是 患 乳腺癌 去世 的
- Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.
- 他 有 许多 疾患
- Anh ấy có nhiều bệnh tật.
- 匪患 告绝
- nạn phỉ chấm dứt
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 患 了 食道癌
- Bị ung thư thực quản.
- 那人 患癌 了
- Người đó bị ung thư.
- 医生 发现 她 患 乳癌
- Bác sĩ phát hiện cô ấy mắc bệnh ung thư vú.
- 她 是 癌症 患者
- Cô ấy là bệnh nhân ung thư.
- 他 被 诊断 出 患有 血癌
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.
- 他 患有 何杰金 氏 淋巴癌
- Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 瑞克 患有 酒精性 酮症 酸中毒
- Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 匪患 让 居民 感到 不安
- Nạn trộm cướp khiến cư dân bất an.
- 这位 患者 康复 了
- Người bệnh này khỏi bệnh rồi.
- 天阴 得 很 厉害 , 妈妈 要 我 带上 雨伞 有备无患
- Trời rất âm u nên mẹ bảo tôi mang theo một chiếc ô để phòng khi dùng tới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 患
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 患 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm患›