Đọc nhanh: 患病率 (hoạn bệnh suất). Ý nghĩa là: tỷ lệ nhiễm bệnh.
Ý nghĩa của 患病率 khi là Danh từ
✪ tỷ lệ nhiễm bệnh
(疾病、传染媒介等的) 传播程度有时指对在某一时间内受某种疾病发病人口的百分比的研究
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 患病率
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 他 的 妹妹 有 哮喘病
- Em gái bị hen suyễn.
- 燥能 引起 疾病
- Khô có thể gây bệnh.
- 他 有 许多 疾患
- Anh ấy có nhiều bệnh tật.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 发病率
- tỷ lệ mắc bệnh; tỷ lệ phát bệnh
- 他 患 了 重病 恙
- Anh ấy mắc bệnh nặng.
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 她 很 不幸 地 患上 了 心脏病
- Cô ấy không may đã mắc phải bệnh tim.
- 这种 病 的 患者 应予以 隔离
- Bệnh nhân mắc bệnh này nên được cho cách ly.
- 患 这种 病 的 人 呈 低龄化 趋势
- Những người mắc bệnh này có xu hướng trẻ hóa.
- 大 流行病 使得 失业率 飙升
- Đại dịch đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt.
- 这些 病人 不是 神经官能症 患者
- Những bệnh nhân này không phải là những người mắc bệnh thần kinh chức năng
- 他 身患 重病
- Anh ấy bị bệnh nặng.
- 小麦 患 了 锈病
- Lúa mì bị bệnh bệnh đốm lá.
- 患 哮喘病 的 那个 小孩
- Với bệnh hen suyễn vào tháng trước.
- 他 64 岁 时 被 诊断 患有 糖尿病
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh tiểu đường ở tuổi 64.
- 她 病 了 , 家人 心疼 不已
- Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 患病率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 患病率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm患›
率›
病›