Đọc nhanh: 人畜共患症 (nhân súc cộng hoạn chứng). Ý nghĩa là: bệnh động vật.
Ý nghĩa của 人畜共患症 khi là Danh từ
✪ bệnh động vật
zoonosis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人畜共患症
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 那人 患癌 了
- Người đó bị ung thư.
- 她 是 癌症 患者
- Cô ấy là bệnh nhân ung thư.
- 诊断 结果 令人震惊 。 她 得 了 癌症
- Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.
- 瑞克 患有 酒精性 酮症 酸中毒
- Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 她 珍惜 与 家人 共度 的 时光
- Cô ấy trân trọng thời gian bên gia đình.
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 老挝人民民主共和国
- Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
- 患难之交 ( 共过 患难 的 朋友 )
- Bạn cùng chung hoạn nạn; bạn nối khố.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 我 想 别人 现在 都 叫 那 刚果民主共和国
- Tôi nghĩ bây giờ họ gọi đó là Cộng hòa Dân chủ Congo.
- 辽河 是 中华人民共和国 东北地区 南部 的 大河
- Sông Liêu là một con sông lớn ở phía nam của phần đông bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- 和平 是 人类 共同 的 愿望
- Hòa bình là ước mơ chung của nhân loại.
- 这些 病人 不是 神经官能症 患者
- Những bệnh nhân này không phải là những người mắc bệnh thần kinh chức năng
- 患 杀戮 焦虑症 的 人会 这样
- Điều đó có thể xảy ra với việc giết chết sự lo lắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人畜共患症
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人畜共患症 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
共›
患›
畜›
症›