恰遇 qià yù

Từ hán việt: 【kháp ngộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "恰遇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kháp ngộ). Ý nghĩa là: để có cơ hội, tình cờ trùng hợp với cái gì đó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 恰遇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 恰遇 khi là Động từ

để có cơ hội

to chance upon

tình cờ trùng hợp với cái gì đó

to coincide fortuitously with sth

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恰遇

  • - 阿里巴巴 ālǐbābā 遇到 yùdào le 一个 yígè 大盗 dàdào

    - Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.

  • - 待遇 dàiyù 菲薄 fěibó

    - đối đãi lạnh nhạt.

  • - 人们 rénmen 对于 duìyú de 遭遇 zāoyù 哀其 āiqí 不幸 bùxìng

    - Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.

  • - 遇事 yùshì yào 达观 dáguān xiē 不要 búyào 愁坏 chóuhuài le 身体 shēntǐ

    - gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.

  • - 正愁 zhèngchóu 没人 méirén bāng 卸车 xièchē 恰巧 qiàqiǎo 这时候 zhèshíhou 老张 lǎozhāng lái le

    - anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.

  • - kàn 愁眉不展 chóuméibùzhǎn de 样子 yàngzi 想必 xiǎngbì shì 遇到 yùdào 什么 shénme 烦心 fánxīn de shì le

    - Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.

  • - 不期而遇 bùqīéryù

    - Không hẹn mà gặp.

  • - 不期而遇 bùqīéryù

    - không hẹn mà gặp

  • - zhèng 遭遇 zāoyù è hěn 可怜 kělián

    - Anh ấy đang gặp phải tai họa, rất đáng thương.

  • - de 遭遇 zāoyù 实在 shízài 可怜 kělián

    - Số phận của anh ấy thật đáng thương.

  • - 抱怨 bàoyuàn 关于 guānyú 待遇 dàiyù de 问题 wèntí

    - Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.

  • - 遇到 yùdào 一个 yígè 骗子 piànzi

    - Tôi gặp một kẻ lừa đảo.

  • - hǎo 逞强 chěngqiáng 遇事 yùshì ài 拔尖儿 bájiāner

    - anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.

  • - 哑口 yǎkǒu de 恰克 qiàkè · 拜斯 bàisī

    - Một Chuck Bass không nói nên lời.

  • - yào 珍惜 zhēnxī 这个 zhègè 机遇 jīyù

    - Bạn nên trân trọng cơ hội này.

  • - 我们 wǒmen 遇到 yùdào 诸多 zhūduō 障碍 zhàngài

    - Chúng tôi đã gặp nhiều trở ngại.

  • - 处理 chǔlǐ 恰恰 qiàqià 当当 dāngdāng

    - Xử lý thỏa đáng.

  • - 以示 yǐshì 优遇 yōuyù

    - tỏ ý ưu đãi; tỏ ý ưu ái

  • - 恰巧 qiàqiǎo zài 街上 jiēshàng 遇到 yùdào le

    - Tôi tình cờ gặp cô ấy trên đường phố.

  • - 昨天 zuótiān 遇到 yùdào le 一个 yígè 问题 wèntí

    - Hôm qua tôi đã gặp phải một vấn đề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恰遇

Hình ảnh minh họa cho từ 恰遇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恰遇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Qià
    • Âm hán việt: Cáp , Kháp
    • Nét bút:丶丶丨ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POMR (心人一口)
    • Bảng mã:U+6070
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWLB (卜田中月)
    • Bảng mã:U+9047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao