将心比心 jiāngxīnbǐxīn

Từ hán việt: 【tướng tâm bí tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "将心比心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tướng tâm bí tâm). Ý nghĩa là: đặt mình trong hoàn cảnh người khác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 将心比心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 将心比心 khi là Thành ngữ

đặt mình trong hoàn cảnh người khác

拿自己的心去衡量别人的心,形容做事应该替别人设想

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将心比心

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 将心比心 jiāngxīnbǐxīn

    - Chúng ta nên đặt mình vào hoàn cảnh của người khác.

  • - 嫉贤妒能 jíxiándùnéng ( duì 品德 pǐndé 才能 cáinéng 自己 zìjǐ qiáng de rén 心怀 xīnhuái 怨恨 yuànhèn )

    - ghét người hiền; ghét người tài giỏi

  • - 关心 guānxīn 他人 tārén 关心 guānxīn 自己 zìjǐ 为重 wéizhòng

    - quan tâm đến người khác, quan trọng hơn quan tâm đến bản thân mình.

  • - nín de 心脏 xīnzàng jiāng 贝司 bèisī 一起 yìqǐ 脉动 màidòng

    - Trái tim bạn sẽ đập rộn ràng với âm trầm

  • - 将士 jiàngshì men 决心 juéxīn 死战到底 sǐzhàndàodǐ

    - Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.

  • - zhè 心情 xīnqíng jiāng hǎo jiāng huài

    - Tâm trạng này nửa tốt nửa xấu.

  • - 将军 jiāngjūn duì 士卒 shìzú men 非常 fēicháng 关心 guānxīn

    - Vị tướng rất quan tâm đến binh sĩ.

  • - 年轻 niánqīng de 军官 jūnguān 一心 yīxīn 取胜 qǔshèng bìng 害怕 hàipà 自己 zìjǐ de 将军 jiāngjūn 比试一下 bǐshìyīxià

    - Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.

  • - 比心 bǐxīn 谢谢你们 xièxienǐmen de 支持 zhīchí

    - Thả tim! Cảm ơn các bạn đã ủng hộ!

  • - 有人 yǒurén jiāng 工业 gōngyè 用油 yòngyóu 混充 hùnchōng 食用油 shíyòngyóu 贩售 fànshòu 真是 zhēnshi 黑心肠 hēixīncháng

    - Nhiều người dùng dầu đã qua sử dụng để lừa bán, đúng là lòng dạ hiểm ác

  • - nín de 教诲 jiàohuì jiāng 永生永世 yǒngshēngyǒngshì 铭记在心 míngjìzàixīn

    - lời dạy dỗ của anh tôi sẽ khắc cốt ghi tâm mãi mãi.

  • - 射击 shèjī 比赛 bǐsài hěn 激动人心 jīdòngrénxīn

    - Cuộc thi bắn súng rất kịch tính.

  • - gěi 一个 yígè 比心 bǐxīn

    - Mình bắn tim cho cậu.

  • - 攀比 pānbǐ 心理 xīnlǐ ràng 永远 yǒngyuǎn 满足 mǎnzú

    - Tâm lý so bì làm cho bạn mãi mãi không hài lòng.

  • - 下面 xiàmiàn 这些 zhèxiē shì 比较 bǐjiào 心仪 xīnyí de 选择 xuǎnzé

    - Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.

  • - 赤子之心 chìzǐzhīxīn ( 比喻 bǐyù 纯洁 chúnjié de xīn )

    - tấm lòng son (ví với tấm lòng trong trắng thuần khiết).

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 激动人心 jīdòngrénxīn

    - Trận đấu này khiến ai nấy xúc động.

  • - 担心 dānxīn 将来 jiānglái 会无后 huìwúhòu

    - Anh ta lo lắng tương lai sẽ không có con cháu.

  • - 这个 zhègè 罪犯 zuìfàn 真是 zhēnshi 十恶不赦 shíèbùshè 相比之下 xiāngbǐzhīxià 其他 qítā 罪犯 zuìfàn hái suàn 有点 yǒudiǎn 良心 liángxīn

    - Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.

  • - 夹心 jiāxīn mián 材质 cáizhì 简单 jiǎndān 对比 duìbǐ 认识 rènshí 几个 jǐgè

    - So sánh đơn giản về bông cotton, bạn nhớ mấy cái?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 将心比心

Hình ảnh minh họa cho từ 将心比心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 将心比心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét), tường 爿 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng , Qiāng
    • Âm hán việt: Thương , Tương , Tướng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LMNII (中一弓戈戈)
    • Bảng mã:U+5C06
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+0 nét)
    • Pinyin: Bī , Bǐ , Bì , Pí , Pǐ
    • Âm hán việt: , , Bỉ , Tỉ , Tỵ , Tỷ
    • Nét bút:一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PP (心心)
    • Bảng mã:U+6BD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao