Đọc nhanh: 将心比心 (tướng tâm bí tâm). Ý nghĩa là: đặt mình trong hoàn cảnh người khác.
Ý nghĩa của 将心比心 khi là Thành ngữ
✪ đặt mình trong hoàn cảnh người khác
拿自己的心去衡量别人的心,形容做事应该替别人设想
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将心比心
- 我们 应该 将心比心
- Chúng ta nên đặt mình vào hoàn cảnh của người khác.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 关心 他人 , 比 关心 自己 为重
- quan tâm đến người khác, quan trọng hơn quan tâm đến bản thân mình.
- 您 的 心脏 将 和 贝司 一起 脉动
- Trái tim bạn sẽ đập rộn ràng với âm trầm
- 将士 们 决心 死战到底
- Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 这 心情 将 好 将 坏
- Tâm trạng này nửa tốt nửa xấu.
- 将军 对 士卒 们 非常 关心
- Vị tướng rất quan tâm đến binh sĩ.
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 比心 ! 谢谢你们 的 支持 !
- Thả tim! Cảm ơn các bạn đã ủng hộ!
- 有人 将 工业 用油 混充 食用油 贩售 , 真是 黑心肠
- Nhiều người dùng dầu đã qua sử dụng để lừa bán, đúng là lòng dạ hiểm ác
- 您 的 教诲 我 将 永生永世 铭记在心
- lời dạy dỗ của anh tôi sẽ khắc cốt ghi tâm mãi mãi.
- 射击 比赛 很 激动人心
- Cuộc thi bắn súng rất kịch tính.
- 我 给 你 一个 比心
- Mình bắn tim cho cậu.
- 攀比 心理 让 你 永远 不 满足
- Tâm lý so bì làm cho bạn mãi mãi không hài lòng.
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
- 赤子之心 ( 比喻 纯洁 的 心 )
- tấm lòng son (ví với tấm lòng trong trắng thuần khiết).
- 这场 比赛 激动人心
- Trận đấu này khiến ai nấy xúc động.
- 他 担心 将来 会无后
- Anh ta lo lắng tương lai sẽ không có con cháu.
- 这个 罪犯 真是 十恶不赦 , 相比之下 , 其他 罪犯 还 算 有点 良心
- Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.
- 夹心 棉 材质 简单 对比 , 你 认识 几个
- So sánh đơn giản về bông cotton, bạn nhớ mấy cái?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 将心比心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 将心比心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm将›
⺗›
心›
比›