Hán tự: 恤
Đọc nhanh: 恤 (tuất). Ý nghĩa là: thương hại; thương xót, cứu tế; cứu giúp; cứu trợ. Ví dụ : - 他对伤者十分恤怜。 Anh ấy rất thương xót người bị thương.. - 她常常表现恤意。 Cô ấy thường thể hiện lòng thương xót.. - 她对小动物有恤。 Cô ấy thương xót động vật nhỏ.
Ý nghĩa của 恤 khi là Động từ
✪ thương hại; thương xót
怜悯
- 他 对 伤者 十分 恤怜
- Anh ấy rất thương xót người bị thương.
- 她 常常 表现 恤意
- Cô ấy thường thể hiện lòng thương xót.
- 她 对 小 动物 有恤
- Cô ấy thương xót động vật nhỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cứu tế; cứu giúp; cứu trợ
救济;周济
- 她 恤 受害者 家庭
- Cô ấy cứu trợ gia đình nạn nhân.
- 学校 恤 贫困学生
- Trường học cứu trợ học sinh nghèo.
- 政府 增加 恤助 力度
- Chính phủ tăng cường hỗ trợ cứu trợ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恤
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 他 对 伤者 十分 恤怜
- Anh ấy rất thương xót người bị thương.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 政府 对 家属 进行 了 抚恤
- Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.
- 学校 恤 贫困学生
- Trường học cứu trợ học sinh nghèo.
- T恤 比 衬衫 便宜 30 块钱
- Áo phông rẻ hơn áo sơ mi 30 tệ.
- 请 体恤 他 工作 的 辛苦
- Hãy hiểu cho sự vất vả trong công việc của anh ấy.
- 她 恤 受害者 家庭
- Cô ấy cứu trợ gia đình nạn nhân.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 她 对 小 动物 有恤
- Cô ấy thương xót động vật nhỏ.
- 她 常常 表现 恤意
- Cô ấy thường thể hiện lòng thương xót.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 体恤 孤寡老人
- chăm sóc người già cô đơn.
- 政府 增加 恤助 力度
- Chính phủ tăng cường hỗ trợ cứu trợ.
Xem thêm 10 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恤›