Đọc nhanh: 恋爱 (luyến ái). Ý nghĩa là: yêu đương; yêu nhau, tình yêu; mối tình. Ví dụ : - 他们俩正在恋爱。 Hai bọn họ đang yêu nhau.. - 我们在大学时恋爱。 Chúng tôi đã yêu nhau khi còn ở đại học.. - 他们正在甜蜜地恋爱。 Họ đang yêu nhau một cách ngọt ngào.
Ý nghĩa của 恋爱 khi là Động từ
✪ yêu đương; yêu nhau
男女互相爱慕
- 他们 俩 正在 恋爱
- Hai bọn họ đang yêu nhau.
- 我们 在 大学 时 恋爱
- Chúng tôi đã yêu nhau khi còn ở đại học.
- 他们 正在 甜蜜 地 恋爱
- Họ đang yêu nhau một cách ngọt ngào.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 恋爱 khi là Danh từ
✪ tình yêu; mối tình
男女互相爱慕的行动表现
- 她 期待 着 一场 美好 的 恋爱
- Cô đang mong chờ một tình yêu đẹp.
- 我们 经历 了 一段 甜蜜 的 恋爱
- Chúng tôi đã trải qua một mối tình ngọt ngào.
- 这场 恋爱 让 他 变得 成熟
- Tình yêu này đã khiến anh trưởng thành.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 恋爱
✪ A + 和/跟 + B + 恋爱
A yêu B
- 哥哥 跟 我 的 朋友 恋爱 了
- Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.
- 小 明 和小红 恋爱 了
- Tiểu Minh và Tiểu Hồng đang yêu nhau.
✪ 谈 +...+ 恋爱
cách dùng động từ ly hợp
- 我们 谈 了 一段 短暂 的 恋爱
- Chúng tôi đã có một mối tình ngắn ngủi.
- 他们 谈 了 一段 深刻 的 恋爱
- Họ đã có một mối tình sâu sắc.
✪ Định ngữ (+的) + 恋爱
"恋爱" vai trò trung tâm ngữ
- 初恋 的 恋爱 通常 很 难忘
- Mối tình đầu thường rất khó quên.
- 他们 有 一段 美好 的 恋爱
- Họ có một mối tình đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恋爱
- 哥哥 跟 我 的 朋友 恋爱 了
- Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.
- 她 肯定 在 谈恋爱 了
- Cô ấy chắc chắn đang yêu rồi.
- 小 明 和小红 恋爱 了
- Tiểu Minh và Tiểu Hồng đang yêu nhau.
- 远距离 恋爱 考验 了 他们 的 爱情
- Yêu xa đã thử thách tình yêu của họ.
- 他们 好 上 了 , 开始 谈恋爱
- Họ yêu nhau, bắt đầu hẹn hò.
- 她 期待 着 一场 美好 的 恋爱
- Cô đang mong chờ một tình yêu đẹp.
- 他们 有 一段 美好 的 恋爱
- Họ có một mối tình đẹp.
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 初恋 的 恋爱 通常 很 难忘
- Mối tình đầu thường rất khó quên.
- 他们 俩 正在 恋爱
- Hai bọn họ đang yêu nhau.
- 我要 跟 她 谈恋爱
- Tôi muốn hẹn hò với cô ấy.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 他们 的 恋爱 吹 了
- Mối tình của họ đã tan vỡ.
- 恋爱 超过 两年 咯
- Yêu nhau hơn hai năm rồi.
- 第一 学期 别 谈恋爱
- Học kỳ đầu đừng yêu đương.
- 我们 在 大学 时 恋爱
- Chúng tôi đã yêu nhau khi còn ở đại học.
- 父母 反对 我们 的 恋爱
- Bố mẹ phản đối cuộc tình của tôi.
- 他们 正在 甜蜜 地 恋爱
- Họ đang yêu nhau một cách ngọt ngào.
- 这场 恋爱 让 他 变得 成熟
- Tình yêu này đã khiến anh trưởng thành.
- 我 竟 不 知道 他们 在 谈恋爱
- Thế mà tôi lại không biết bọn họ đang yêu nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恋爱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恋爱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恋›
爱›