Đọc nhanh: 精神恋爱 (tinh thần luyến ái). Ý nghĩa là: Platonic – tình yêu thuần túy; là tình yêu trong sáng; thuần khiết; chỉ có sự kết nối về tinh thần và hoàn toàn không có quan hệ tình dục hay đụng chạm xác thịt..
Ý nghĩa của 精神恋爱 khi là Danh từ
✪ Platonic – tình yêu thuần túy; là tình yêu trong sáng; thuần khiết; chỉ có sự kết nối về tinh thần và hoàn toàn không có quan hệ tình dục hay đụng chạm xác thịt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神恋爱
- 阿 Q 精神
- tinh thần AQ
- 哥哥 跟 我 的 朋友 恋爱 了
- Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 她 肯定 在 谈恋爱 了
- Cô ấy chắc chắn đang yêu rồi.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 求知 精神
- tinh thần ham học hỏi.
- 打叠 精神 ( 打起精神 )
- chuẩn bị tinh thần
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 小 明 和小红 恋爱 了
- Tiểu Minh và Tiểu Hồng đang yêu nhau.
- 最 神圣 的 爱 是 母爱
- Tình mẫu tử là thiêng liêng nhất.
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 我们 应当 有 爱国 精神
- Chúng ta phải có tinh thần yêu nước.
- 他们 好 上 了 , 开始 谈恋爱
- Họ yêu nhau, bắt đầu hẹn hò.
- 她 期待 着 一场 美好 的 恋爱
- Cô đang mong chờ một tình yêu đẹp.
- 他们 有 一段 美好 的 恋爱
- Họ có một mối tình đẹp.
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 她 因爱 而 精神 痴狂
- Cô ấy vì tình yêu mà phát điên.
- 她 有 爱岗敬业 的 精神
- Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精神恋爱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精神恋爱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恋›
爱›
神›
精›