相爱 xiāng'ài

Từ hán việt: 【tướng ái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "相爱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tướng ái). Ý nghĩa là: yêu; yêu nhau. Ví dụ : - 。 Chúng tôi đã yêu nhau năm năm.. - 。 Họ yêu nhau rất sâu đậm.. - 。 Họ yêu nhau vì duyên số.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 相爱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 相爱 khi là Động từ

yêu; yêu nhau

相爱,异性或同性爱人之间的相互爱慕、关爱

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 相爱 xiāngài le 五年 wǔnián

    - Chúng tôi đã yêu nhau năm năm.

  • - 他们 tāmen 深深地 shēnshēndì 相爱 xiāngài

    - Họ yêu nhau rất sâu đậm.

  • - 他们 tāmen 因缘 yīnyuán 相爱 xiāngài

    - Họ yêu nhau vì duyên số.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相爱

  • - 相互 xiānghù 爱慕 àimù

    - mến mộ lẫn nhau.

  • - 双胞胎 shuāngbāotāi yǒu 相同 xiāngtóng de 爱好 àihào

    - Cặp sinh đôi có sở thích giống nhau.

  • - 他们 tāmen 有着 yǒuzhe 相同 xiāngtóng de 志趣 zhìqù 爱好 àihào

    - Họ có cùng sở thích và đam mê.

  • - 他们 tāmen shì 相亲相爱 xiāngqīnxiāngài de 一对 yīduì 伴侣 bànlǚ

    - Họ là một cặp vợ chồng yêu thương nhau.

  • - 一家人 yījiārén 相亲相爱 xiāngqīnxiāngài

    - Cả nhà yêu thương nhau.

  • - rén rén 之间 zhījiān yào 互相 hùxiāng 友爱 yǒuài

    - Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.

  • - 惺惺惜惺惺 xīngxīngxīxīngxīng 。 ( 比喻 bǐyù 同类 tónglèi de rén 互相 hùxiāng 爱惜 àixī )

    - người tài yêu quý người tài

  • - pèi 相亲相爱 xiāngqīnxiāngài

    - Anh ấy và vợ rất yêu thương nhau.

  • - 隐秘 yǐnmì ér 一生 yīshēng 相伴 xiāngbàn de zhǎng 相思 xiāngsī shì 属于 shǔyú 爱情 àiqíng 最初 zuìchū de 神话 shénhuà

    - bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu

  • - 因为 yīnwèi yǒu ài 我们 wǒmen 相濡以沫 xiāngrúyǐmò jiāng 使 shǐ 彼此 bǐcǐ 生命 shēngmìng de 宽度 kuāndù gèng 展延 zhǎnyán

    - Vì tình yêu, chúng ta sẽ đồng cam cộng khổ làm cho cuộc sống của nhau được kéo dài hơn.

  • - 他们 tāmen 因缘 yīnyuán 相爱 xiāngài

    - Họ yêu nhau vì duyên số.

  • - 他们 tāmen 深深地 shēnshēndì 相爱 xiāngài

    - Họ yêu nhau rất sâu đậm.

  • - 相视 xiāngshì 一秒 yīmiǎo 一定 yídìng shì ài

    - Nhìn nhau một giây chưa chắc đã yêu.

  • - 他们 tāmen 相爱 xiāngài le hěn jiǔ

    - Họ đã yêu nhau rất lâu.

  • - xiāng 爱我吗 àiwǒma xiàng 皮筋 píjīn

    - Muốn yêu em á? còn cái nịt

  • - 如果 rúguǒ 两个 liǎnggè rén 真心 zhēnxīn 相爱 xiāngài qián 只是 zhǐshì 促进 cùjìn 感情 gǎnqíng de 一部分 yībùfen

    - Chỉ cần hai người yêu nhau thật lòng, thì tiền chỉ là một phần giúp tình yêu trở nên tốt hơn.

  • - zhè 睡相 shuìxiàng hěn shì 可爱 kěài

    - Dáng ngủ này rất đáng yêu.

  • - 说起 shuōqǐ 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó 相信 xiāngxìn 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó shì 很多 hěnduō rén de zuì ài

    - Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.

  • - 我们 wǒmen huì zài 某天 mǒutiān 再次 zàicì 相爱 xiāngài

    - Chúng ta sẽ lại yêu nhau vào một ngày nào đó.

  • - 我们 wǒmen 相爱 xiāngài le 五年 wǔnián

    - Chúng tôi đã yêu nhau năm năm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 相爱

Hình ảnh minh họa cho từ 相爱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相爱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao