Đọc nhanh: 急停开关未在正常位置 (cấp đình khai quan vị tại chính thường vị trí). Ý nghĩa là: Công tắc dừng khẩn cấp nằm sai vị trí.
Ý nghĩa của 急停开关未在正常位置 khi là Danh từ
✪ Công tắc dừng khẩn cấp nằm sai vị trí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急停开关未在正常位置
- 挡 道 地处 在 阻碍 、 阻挡 或 干涉 的 位置 上
- Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.
- 他 坐在 池 的 位置
- Anh ấy ngồi ở vị trí tiền sảnh.
- 弧 的 位置 很 关键
- Vị trí vòng cung rất quan trọng.
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 我 得 在 黑 暗中摸索 寻找 电灯 开关
- Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 舵 的 位置 至关重要
- Vị trí của tay lái rất quan trọng.
- 这种 花 通常 在 春天 开放
- Loại hoa này thường nở vào mùa xuân.
- 在 离开 停车场 之前 我们 鼓励 了 史密斯 一家
- Trước khi rời khỏi bãi đỗ xe, chúng tôi đã khích lệ gia đình Smith.
- 班级 舞会 常在 学年 结束 或 将近 结束 时 高年级 或 大学生 开 的 正式 舞会
- Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.
- 火车 正在 正常 运行
- Tàu hỏa đang vận hành bình thường.
- 我们 坐在 正中间 的 位置
- Chúng tôi ngồi ở vị trí chính giữa.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 这些 乐队 经常 相互 耍手段 以 谋取 榜首 位置
- Các ban nhạc này thường chơi khăm nhau để giành được vị trí đứng đầu bảng xếp hạng.
- 住 在 芝加哥 不 正常
- Sống ở Chicago là không bình thường.
- 制冷 装置 运转 正常
- Thiết bị làm lạnh hoạt động bình thường.
- 水位 正在 上涨
- Mực nước đang dâng lên.
- 政府 正在 厘革 相关 政策
- Chính phủ đang cải cách các chính sách liên quan.
- 他 正在 做 一些 关于 古代 丝绸之路 的 研究
- Anh ấy đang thực hiện một số nghiên cứu về con đường tơ lụa cổ đại.
- 两 国 缔交 以后 , 关系 一直 正常
- hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 急停开关未在正常位置
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 急停开关未在正常位置 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
停›
关›
在›
常›
开›
急›
未›
正›
置›