Đọc nhanh: 步进软件版本错误 (bộ tiến nhuyễn kiện bản bổn thác ngộ). Ý nghĩa là: Phiên bản mạch điều khiển sai sót.
Ý nghĩa của 步进软件版本错误 khi là Câu thường
✪ Phiên bản mạch điều khiển sai sót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步进软件版本错误
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 老师 称许 他 的 进步
- Giáo viên khen ngợi sự tiến bộ của anh ấy.
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 他 一步 一步 进来
- Anh ấy từng bước tiến vào.
- 日渐 进步
- tiến bộ dần dần
- 放步 前进
- sải bước về phía trước
- 伪装 进步
- tiến bộ giả tạo; làm ra vẻ tiến bộ
- 这件 事 完全 是 个 误会
- Việc này hoàn toàn là một sự hiểu lầm.
- 我 需要 安装 这个 软件
- Tôi cần cài đặt phần mềm này.
- 我们 需要 安装 新 的 软件
- Chúng ta cần cài đặt phần mềm mới.
- 我 安装 杀毒软件 , 清除 了 电脑病毒
- Tôi đã cài đặt phần mềm diệt virus và diệt virus máy tính.
- 解压 软件 可以 帮助 你 解压 文件
- Phần mềm giải nén có thể giúp bạn giải nén tệp tin.
- 请 按照 步骤 进行 操作
- Vui lòng thực hiện theo các bước.
- 这份 稿件 需要 进一步 修改
- Bản thảo này cần sửa đổi thêm.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 每 一次 错误 都 是 我们 进步 的 垫脚石
- Mỗi lần sai lầm đều là bước đệm cho sự tiến bộ của chúng ta.
- 他 本来 就 聪明 , 加以 特别 用功 , 所以 进步 很快
- anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.
- 这 款 软件 不错
- Phần mềm này hay đấy.
- 这种 地图 软件 的 导航 功能 非常 先进
- Các tính năng điều hướng của phần mềm bản đồ này rất tiên tiến.
- 我 需要 修改 文件 中 的 错误
- Tôi cần sửa đổi lỗi trong tài liệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 步进软件版本错误
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 步进软件版本错误 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
本›
步›
版›
误›
软›
进›
错›