思春期 sīchūn qí

Từ hán việt: 【tư xuân kì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "思春期" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tư xuân kì). Ý nghĩa là: tuổi con gái bắt đầu nảy sinh tình cảm với người khác giới, tuổi dậy thì. Ví dụ : - 。 Con gái tôi đang bước vào độ tuổi dạy thì.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 思春期 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 思春期 khi là Danh từ

tuổi con gái bắt đầu nảy sinh tình cảm với người khác giới

age when girls start to develop feelings for the opposite sex

Ví dụ:
  • - 女儿 nǚér 正在 zhèngzài 进入 jìnrù 思春期 sīchūnqī

    - Con gái tôi đang bước vào độ tuổi dạy thì.

tuổi dậy thì

puberty

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思春期

  • - 思想斗争 sīxiǎngdòuzhēng

    - đấu tranh tư tưởng

  • - 思绪 sīxù 偶尔 ǒuěr zhuó luàn

    - Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.

  • - 成吉思汗 chéngjísīhán

    - Thành Cát Tư Hãn.

  • - 封河 fēnghé

    - thời kỳ sông đóng băng.

  • - 春草 chūncǎo 芳菲 fāngfēi

    - hương thơm hoa cỏ mùa xuân

  • - 春色 chūnsè 弥望 míwàng

    - cảnh xuân hiện ra trước mắt.

  • - 思念 sīniàn 更加 gèngjiā 弥深 míshēn

    - Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.

  • - 詹姆斯 zhānmǔsī 一世 yīshì 时期 shíqī de 悲剧 bēijù 马尔菲 mǎěrfēi 公爵夫人 gōngjuéfūrén

    - Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.

  • - 奶奶 nǎinai de 日记 rìjì 充满 chōngmǎn 思念 sīniàn

    - Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.

  • - hěn 期待 qīdài kàn 春季 chūnjì hào de 公司 gōngsī 内部 nèibù 报道 bàodào

    - Tôi rất mong được đọc tin tức nội bộ của công ty trong số báo mùa xuân.

  • - 春秋战国 chūnqiūzhànguó 时期 shíqī

    - Thời Xuân Thu Chiến Quốc.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī nín de 电脑 diànnǎo 已经 yǐjīng 超过 chāoguò 保修期限 bǎoxiūqīxiàn le

    - rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.

  • - 山路 shānlù yào dào 春季 chūnjì 末期 mòqī 才能 cáinéng 通行 tōngxíng

    - Đường núi chỉ có thể đi qua vào cuối mùa xuân.

  • - dào le 春季 chūnjì 河水 héshuǐ 猛涨 měngzhǎng 这是 zhèshì 流放 liúfàng 木材 mùcái de hǎo 时期 shíqī

    - Vào mùa xuân, nước sông dâng cao là thời điểm thuận lợi cho việc khai thác gỗ.

  • - 今年春节 jīnniánchūnjié zài 家乡 jiāxiāng 逗留 dòuliú le 一个 yígè 星期 xīngqī

    - tết năm nay được ở nhà một tuần lễ.

  • - 温暖 wēnnuǎn de 春天 chūntiān hěn ràng rén 期待 qīdài

    - Mùa xuân ấm cúng làm người ta háo hức.

  • - 女儿 nǚér 正在 zhèngzài 进入 jìnrù 思春期 sīchūnqī

    - Con gái tôi đang bước vào độ tuổi dạy thì.

  • - 长期 chángqī 处于 chǔyú 一种 yīzhǒng 惯性 guànxìng 思维 sīwéi rén de 思考 sīkǎo jiù huì 越来越少 yuèláiyuèshǎo

    - Nếu bạn ở kiểu suy nghĩ quán tính lâu ngày, người ta sẽ ngày càng ít suy nghĩ.

  • - 打算 dǎsuàn 这张 zhèzhāng 照片 zhàopiān 参加 cānjiā 春节 chūnjié 期间 qījiān 记忆 jìyì 摄影 shèyǐng 大赛 dàsài 评选 píngxuǎn

    - Tôi dự định lấy bức ảnh này để tham gia tuyển chọn “Cuộc thi chụp ảnh kỷ niệm lễ hội mùa xuân”.

  • - 深切 shēnqiè 思念 sīniàn de 家乡 jiāxiāng

    - Tôi da diết nhớ quê hương của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 思春期

Hình ảnh minh họa cho từ 思春期

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 思春期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao