Đọc nhanh: 思春期 (tư xuân kì). Ý nghĩa là: tuổi con gái bắt đầu nảy sinh tình cảm với người khác giới, tuổi dậy thì. Ví dụ : - 我女儿正在进入思春期。 Con gái tôi đang bước vào độ tuổi dạy thì.
Ý nghĩa của 思春期 khi là Danh từ
✪ tuổi con gái bắt đầu nảy sinh tình cảm với người khác giới
age when girls start to develop feelings for the opposite sex
- 我 女儿 正在 进入 思春期
- Con gái tôi đang bước vào độ tuổi dạy thì.
✪ tuổi dậy thì
puberty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思春期
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 封河 期
- thời kỳ sông đóng băng.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 春色 弥望
- cảnh xuân hiện ra trước mắt.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 我 很 期待 看 春季 号 的 公司 内部 报道
- Tôi rất mong được đọc tin tức nội bộ của công ty trong số báo mùa xuân.
- 春秋战国 时期
- Thời Xuân Thu Chiến Quốc.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 山路 要 到 春季 末期 才能 通行
- Đường núi chỉ có thể đi qua vào cuối mùa xuân.
- 到 了 春季 , 河水 猛涨 , 这是 流放 木材 的 好 时期
- Vào mùa xuân, nước sông dâng cao là thời điểm thuận lợi cho việc khai thác gỗ.
- 今年春节 在 家乡 逗留 了 一个 星期
- tết năm nay được ở nhà một tuần lễ.
- 温暖 的 春天 很 让 人 期待
- Mùa xuân ấm cúng làm người ta háo hức.
- 我 女儿 正在 进入 思春期
- Con gái tôi đang bước vào độ tuổi dạy thì.
- 长期 处于 一种 惯性 思维 , 人 的 思考 就 会 越来越少
- Nếu bạn ở kiểu suy nghĩ quán tính lâu ngày, người ta sẽ ngày càng ít suy nghĩ.
- 我 打算 拿 这张 照片 去 参加 春节 期间 记忆 摄影 大赛 评选
- Tôi dự định lấy bức ảnh này để tham gia tuyển chọn “Cuộc thi chụp ảnh kỷ niệm lễ hội mùa xuân”.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 思春期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 思春期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
春›
期›