Đọc nhanh: 怀春 (hoài xuân). Ý nghĩa là: hoài xuân; nhớ nhung; mơ mộng chuyện tình yêu; tơ tưởng yêu đương (thiếu nữ). Ví dụ : - 哪个女子不怀春。 thiếu nữ nào cũng mơ mộng chuyện tình yêu.
Ý nghĩa của 怀春 khi là Động từ
✪ hoài xuân; nhớ nhung; mơ mộng chuyện tình yêu; tơ tưởng yêu đương (thiếu nữ)
指少女爱慕异性
- 哪个 女子 不 怀春
- thiếu nữ nào cũng mơ mộng chuyện tình yêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀春
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 春色 弥望
- cảnh xuân hiện ra trước mắt.
- 你们 逮捕 了 怀亚特 · 史蒂文斯
- Bạn đã bắt Wyatt Stevens?
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 她 因 家事 而 愁绪 满怀
- Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 心中 常怀 戚意
- Trong lòng thường có nỗi buồn.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 怀古 伤今
- hoài cổ thương kim
- 姑娘 伤怀 泪 涟
- Cô gái đau lòng nước mắt chảy giàn giụa.
- 离思 萦怀
- vứt bỏ những suy nghĩ vướng bận trong lòng.
- 她 的 胸怀 很痛
- Ngực cô ấy rất đau.
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
- 春日 的 花 开得 格外 鲜艳
- Hoa ngày xuân nở vô cùng rực rỡ.
- 春 捂秋冻 , 没灾 没病
- Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 哪个 女子 不 怀春
- thiếu nữ nào cũng mơ mộng chuyện tình yêu.
- 她 在 妈妈 的 怀里 哭 了 起来
- Cô ấy khóc lên trong lòng mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怀春
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怀春 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怀›
春›