Từ hán việt: 【phạ.phách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phạ.phách). Ý nghĩa là: sợ; sợ hãi; lo sợ, lo; ngại; e là; e rằng , sợ (không thể chịu đựng được). Ví dụ : - 。 Không sợ bất kì khó khăn nào.. - 。 Bạn và tôi so tài xem ai sợ ai đây.. - 。 Tôi e là không đến đó được.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

sợ; sợ hãi; lo sợ

感到恐惧、发慌

Ví dụ:
  • - 任何 rènhé 困难 kùnnán dōu 不怕 bùpà

    - Không sợ bất kì khó khăn nào.

  • - 较量 jiàoliàng shuí shuí ya

    - Bạn và tôi so tài xem ai sợ ai đây.

lo; ngại; e là; e rằng

恐怕

Ví dụ:
  • - 我怕 wǒpà 不了 bùliǎo 那里 nàlǐ

    - Tôi e là không đến đó được.

  • - 我怕 wǒpà 高兴 gāoxīng

    - Tôi lo bạn không vui.

sợ (không thể chịu đựng được)

禁受不住

Ví dụ:
  • - 怕累 pàlèi 不想 bùxiǎng zài zǒu le

    - Cô ấy sợ mệt, không muốn đi nữa.

  • - 怕热 pàrè 所以 suǒyǐ kāi 空调 kōngtiáo

    - Tôi sợ nóng, nên bật điều hòa.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

có lẽ (ước lượng)

表示估计

Ví dụ:
  • - 这道题 zhèdàotí hěn nán

    - Câu hỏi này có lẽ rất khó.

  • - 他们 tāmen 已经 yǐjīng dào le

    - Họ có lẽ đã đến rồi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

害怕 vs 怕

恐怕 vs 怕

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 相比 xiāngbǐ 斧头 fǔtóu gèng 害怕 hàipà 这块 zhèkuài 破布 pòbù

    - Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.

  • - 暧昧 àimèi 可怕 kěpà 但是 dànshì 暧昧 àimèi de 死穴 sǐxué 就是 jiùshì 对象 duìxiàng shì 自己 zìjǐ 喜欢 xǐhuan de rén

    - Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.

  • - shuí shuí ya

    - Xem ai sợ ai

  • - 较量 jiàoliàng shuí shuí ya

    - Bạn và tôi so tài xem ai sợ ai đây.

  • - 因为 yīnwèi āi 黑枪 hēiqiāng ér 不敢 bùgǎn 大胆 dàdǎn 工作 gōngzuò

    - Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc

  • - yòu xiǎng chī yòu 会长 huìzhǎng pàng

    - Cô vừa muốn ăn nhưng lại sợ tăng cân.

  • - hěn bèi 爱情 àiqíng 伤害 shānghài

    - Anh ấy sợ bị tình cảm tổn thương.

  • - 我们 wǒmen 虽然 suīrán 憎恨 zēnghèn 战争 zhànzhēng dàn 不怕 bùpà 战争 zhànzhēng

    - tuy chúng ta căm ghét chiến tranh, nhưng chúng ta không sợ nó.

  • - 可不 kěbù 上班 shàngbān 堵车 dǔchē 迟到 chídào

    - Đúng thế, đi làm tắc đường thì sợ muộn.

  • - 小孩 xiǎohái 害怕 hàipà 打雷 dǎléi

    - Trẻ nhỏ sợ sấm.

  • - 贪生怕死 tānshēngpàsǐ

    - tham sống sợ chết; tham sanh uý tử

  • - 这样 zhèyàng 处理 chǔlǐ 恐怕 kǒngpà 不妥 bùtuǒ

    - xử lý như vầy, e là không ổn

  • - 这样 zhèyàng 处理 chǔlǐ 恐怕 kǒngpà 不妥 bùtuǒ

    - Giải quyết như vậy, e rằng chưa thoả đáng.

  • - zuò 缆车 lǎnchē ma

    - Bạn có sợ đi cáp treo không?

  • - 勇敢 yǒnggǎn de 士兵 shìbīng 不怕牺牲 bùpàxīshēng

    - Các binh sĩ dũng cảm không sợ hy sinh.

  • - yǒu 甜头 tiántou 不怕 bùpà 苦头 kǔtóu

    - cố đấm ăn xôi; chịu cực mà làm, sau này hưởng phước.

  • - 害怕 hàipà 黑暗 hēiàn de 地方 dìfāng

    - Anh ấy sợ những nơi tối tăm.

  • - 趟水 tāngshuǐ 过河 guòhé 害怕 hàipà

    - Anh ta lội qua sông mà không hề sợ hãi.

  • - 离开 líkāi chē 只有 zhǐyǒu 十分钟 shífēnzhōng 赶不上 gǎnbùshàng le

    - còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.

  • - 这件 zhèjiàn shì 恐怕 kǒngpà 使 shǐ shàng 劲儿 jìner

    - Chuyện này e rằng tôi không giúp được bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怕

Hình ảnh minh họa cho từ 怕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phách , Phạ
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHA (心竹日)
    • Bảng mã:U+6015
    • Tần suất sử dụng:Rất cao