Đọc nhanh: 思情 (tư tình). Ý nghĩa là: khao khát, nhớ.
✪ khao khát
to long for
✪ nhớ
to miss
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思情
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 这件 事情 利弊 参半 , 做 与 不 做 , 都 需要 三思
- Chuyện này được mất chưa rõ, phải suy nghĩ kĩ càng rồi quyết định làm hay không.
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 透过 表情 , 我 猜出 他 的 心思
- Thông qua biểu cảm, tôi có thể đoán được tâm tư của anh ấy.
- 言语 表达思想 感情
- Lời nói thể hiện tư tưởng và cảm xúc.
- 他 的 思想感情 起 了 一定 程度 的 变化
- Tư tưởng tình cảm của anh ấy có những thay đổi nhất định.
- 虽然 不 大 情愿 , 又 不好意思 回绝
- Tuy tôi không thích làm lắm, nhưng lại không tiện từ chối
- 发 思古 之 幽情
- nảy sinh tình hoài cổ sâu sắc.
- 思乡 之情 难以 自已
- nỗi nhớ quê khó mà nén được.
- 你 希望 我能 振作起来 做 一些 有意思 的 事情
- Bạn hy vọng tôi có thể vui lên và làm điều gì đó thú vị à
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 大家 的 思想 情况 , 他 都 摸底
- tình hình tư tưởng của mọi người anh ấy nắm rất rõ.
- 他祝断 情思 心 已决
- Anh ấy cắt đứt tình cảm, tâm đã quyết.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 人 的 作风 与 思想感情 是 有 连带关系 的
- tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 思情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 思情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
情›