Đọc nhanh: 慢跑 (mạn bào). Ý nghĩa là: chạy bộ / để chạy bộ / để canter / một nước nước chậm. Ví dụ : - 谁会在慢跑前吃伟哥 Ai uống viagra trước khi chạy bộ?
Ý nghĩa của 慢跑 khi là Động từ
✪ chạy bộ / để chạy bộ / để canter / một nước nước chậm
- 谁 会 在 慢跑 前 吃 伟哥
- Ai uống viagra trước khi chạy bộ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢跑
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 他 跑 了 伯米
- Anh ây đã chạy một trăm mét.
- 他 慢慢 粒饭
- Anh ấy ăn cơm từ từ.
- 道格拉斯 在 逃跑
- Douglas đang đi!
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 妹妹 跑 太快 摔跤 了
- Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.
- 慢性 痢疾
- bệnh lị mãn tính.
- 他 跑步 很疾
- Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.
- 那匹 靳跑 得 飞快
- Con ngựa đó kéo càng xe chạy rất nhanh.
- 他 感到 好像 跑 了 一个 马拉松 似的
- Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.
- 她 跑 得 真疾 啊
- Cô ấy chạy nhanh thật.
- 马跑 得 真快 呀
- Ngựa chạy nhanh nhỉ!
- 越野赛跑
- cuộc chạy việt dã; thi chạy việt dã.
- 越野赛跑
- thi chạy việt dã
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 他 喜欢 早晨 慢跑
- Anh ấy thích chạy bộ vào buổi sáng.
- 小 明 总是 在 公园 里 慢慢 跑步
- Tiểu Minh luôn chạy chậm chậm trong công viên.
- 谁 会 在 慢跑 前 吃 伟哥
- Ai uống viagra trước khi chạy bộ?
- 她 使劲 跑 向 终点
- Cô ấy gắng sức chạy về đích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慢跑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慢跑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慢›
跑›