Hán tự: 悚
Đọc nhanh: 悚 (tủng). Ý nghĩa là: sợ hãi. Ví dụ : - 悚然。 vẻ sợ hãi.
Ý nghĩa của 悚 khi là Động từ
✪ sợ hãi
害怕
- 悚然
- vẻ sợ hãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悚
- 悚然
- vẻ sợ hãi.
- 惶悚 不安
- kinh hoàng sợ hãi không yên
- 我 亲眼看见 暗杀 的 情景 , 真令 我 毛骨悚然
- Tôi đã chứng kiến vụ ám sát với đôi mắt của mình, thật là khiến tôi rùng mình sợ hãi.
- 毛骨悚然
- sởn tóc gáy.
- 给 惊悚 小说 换个 浪漫 的 封面
- Một trang bìa lãng mạn thay vì một bộ phim kinh dị.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悚›