sǒng

Từ hán việt: 【tủng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tủng). Ý nghĩa là: sợ hãi. Ví dụ : - 。 vẻ sợ hãi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

sợ hãi

害怕

Ví dụ:
  • - 悚然 sǒngrán

    - vẻ sợ hãi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 悚然 sǒngrán

    - vẻ sợ hãi.

  • - 惶悚 huángsǒng 不安 bùān

    - kinh hoàng sợ hãi không yên

  • - 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn 暗杀 ànshā de 情景 qíngjǐng 真令 zhēnlìng 毛骨悚然 máogǔsǒngrán

    - Tôi đã chứng kiến vụ ám sát với đôi mắt của mình, thật là khiến tôi rùng mình sợ hãi.

  • - 毛骨悚然 máogǔsǒngrán

    - sởn tóc gáy.

  • - gěi 惊悚 jīngsǒng 小说 xiǎoshuō 换个 huàngè 浪漫 làngmàn de 封面 fēngmiàn

    - Một trang bìa lãng mạn thay vì một bộ phim kinh dị.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 悚

Hình ảnh minh họa cho từ 悚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Sǒng
    • Âm hán việt: Tủng
    • Nét bút:丶丶丨一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PDL (心木中)
    • Bảng mã:U+609A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình