Đọc nhanh: 情比金坚 (tình bí kim kiên). Ý nghĩa là: tình yêu quý hơn vàng (thành ngữ).
Ý nghĩa của 情比金坚 khi là Thành ngữ
✪ tình yêu quý hơn vàng (thành ngữ)
love is more solid than gold (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情比金坚
- 这 副 肩膀 无比 坚强
- Đôi vai này vô cùng vững chãi.
- 舐犊情深 ( 比喻 对 子女 的 慈爱 )
- tình mẫu tử.
- 爱情 一天 比 一天 浅
- Tình cảm ngày càng nhạt nhẽo.
- 拾金不昧 , 在 今天 是 很 寻常 的 事情 了
- Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 因为 比赛 失利 而 神情沮丧
- Cảm thấy chán nản vì thua trận đấu.
- 比如 一批 摩苏尔 的 黄金 文物
- Về cách một đống vàng từ Mosul
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 比喻 外表 很 好 , 实质 很糟 )
- bề ngoài ngọc ngà, bên trong xơ mướp; cá vàng bụng bọ; bề ngoài đẹp đẽ, bề trong thối rữa
- 金刚砂 是 非常 坚硬 的 金属 物质
- Cát kim cương là một chất kim loại rất cứng.
- 保险金额 此类 合同规定 的 保险 的 金额 或 比例
- Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.
- 酬金 将 与 工作量 成 比例
- Tiền thù lao sẽ tỷ lệ thuận với khối lượng công việc.
- 党 的 恩情 比 海深
- công ơn của Đảng sâu như biển.
- 坚持 你 认为 正确 的 事情 别 逆来顺受 委屈 自身
- Kiên trì với nhận định mà bạn cho là đúng, đừng để bản thân chịu ấm ức.
- 他们 要求 用 比特 币付 赎金
- Họ yêu cầu trả tiền chuộc bằng bitcoin.
- 这个 月 的 收入 比 本金 低
- Thu nhập tháng này thấp hơn tiền vốn.
- 他 的 家庭 情况 比较复杂
- Tình trạng gia đình của anh ta khá phức tạp.
- 这份 情谊 比 金子 还 珍贵
- Tình cảm này quý hơn vàng.
- 友情 比 金钱 更 珍贵
- Tình bạn quý giá hơn tiền bạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 情比金坚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情比金坚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坚›
情›
比›
金›