Đọc nhanh: 心服 (tâm phục). Ý nghĩa là: tâm phục; thật lòng tin phục; phục sát đất. Ví dụ : - 心服口服 (不但嘴里服,并且心里服)。 tâm phục khẩu phục; phục sát đất; phục sái cổ.
Ý nghĩa của 心服 khi là Động từ
✪ tâm phục; thật lòng tin phục; phục sát đất
衷心信服
- 心服口服 ( 不但 嘴里 服 , 并且 心里 服 )
- tâm phục khẩu phục; phục sát đất; phục sái cổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心服
- 心理障碍 需要 克服
- Có những rào cản tâm lý cần phải vượt qua.
- 分配 得 很 平允 , 令人 心服
- phân phối thoả đáng, mọi người khâm phục.
- 我们 打 心眼儿 里 佩服 他
- Chúng tôi trong lòng khâm phục anh ấy.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 克服 私心
- vượt qua sự ích kỷ.
- 口服 心 不服
- khẩu phục tâm bất phục.
- 心服口服 ( 不但 嘴里 服 , 并且 心里 服 )
- tâm phục khẩu phục; phục sát đất; phục sái cổ.
- 客服 中心
- Trung tâm chăm sóc khách hàng.
- 他 这 几句话 说 得 诚诚恳恳 令人 心悦诚服
- Những lời nói này của anh ấy rất thành khẩn và thuyết phục người khác.
- 她 努力 克服 心理 包袱
- Cô ấy cố gắng vượt qua gánh nặng tâm lý.
- 全心全意 为 人民 服务
- một lòng phục vụ nhân dân.
- 以力服人 者 , 非 心服 也 ; 以德服人 者 , 心悦 而 诚服
- Những người thuyết phục người khác bằng sức mạnh không thuyết phục bằng trái tim; những người chinh phục người khác bằng sức mạnh là những người thuyết phục và chân thành.
- 他 服侍 病人 很 细心
- Anh ấy phục vụ bệnh nhân rất cẩn thận.
- 接待处 的 那位 小姐 服务 不太 热心
- Người phụ nữ ở quầy lễ tân không nhiệt tình lắm
- 他 热心 参与 社区服务
- Anh ấy nhiệt tình tham gia phục vụ cộng đồng.
- 全心全意 为 人民 服务 是 我军 的 唯一 宗旨
- hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.
- 他 怀着 征服 世界 的 野心
- anh ấy nuôi tham vọng chinh phục thế giới.
- 她 为 客户服务 非常 用心
- Cô ấy rất tận tâm phục vụ khách hàng.
- 他 通过 真诚 征服 了 大家 的 心
- Anh ấy đã khuất phục trái tim mọi người bằng sự chân thành.
- 忠心耿耿 为 人民 服务
- trung thành phục vụ nhân dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
服›