Đọc nhanh: 心服首肯 (tâm phục thủ khẳng). Ý nghĩa là: Gật đầu như bổ củi.
Ý nghĩa của 心服首肯 khi là Thành ngữ
✪ Gật đầu như bổ củi
心服首肯,汉语成语,拼音是xīn fú shǒu kěn,意思是心里信服,并点头同意。出自清·文康《儿女英雄传》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心服首肯
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 心理障碍 需要 克服
- Có những rào cản tâm lý cần phải vượt qua.
- 分配 得 很 平允 , 令人 心服
- phân phối thoả đáng, mọi người khâm phục.
- 首都 河内 是 祖国 的 心脏
- Thủ đô Hà Nội là trái tim của Tổ Quốc.
- 我们 打 心眼儿 里 佩服 他
- Chúng tôi trong lòng khâm phục anh ấy.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 克服 私心
- vượt qua sự ích kỷ.
- 口服 心 不服
- khẩu phục tâm bất phục.
- 心服口服 ( 不但 嘴里 服 , 并且 心里 服 )
- tâm phục khẩu phục; phục sát đất; phục sái cổ.
- 客服 中心
- Trung tâm chăm sóc khách hàng.
- 他 这 几句话 说 得 诚诚恳恳 令人 心悦诚服
- Những lời nói này của anh ấy rất thành khẩn và thuyết phục người khác.
- 肯定 是 病毒性 心肌炎
- Đó phải là bệnh viêm cơ tim do virus.
- 她 努力 克服 心理 包袱
- Cô ấy cố gắng vượt qua gánh nặng tâm lý.
- 全心全意 为 人民 服务
- một lòng phục vụ nhân dân.
- 她 心爱 这 首歌曲
- Cô ấy yêu thích bài hát này.
- 以力服人 者 , 非 心服 也 ; 以德服人 者 , 心悦 而 诚服
- Những người thuyết phục người khác bằng sức mạnh không thuyết phục bằng trái tim; những người chinh phục người khác bằng sức mạnh là những người thuyết phục và chân thành.
- 他 服侍 病人 很 细心
- Anh ấy phục vụ bệnh nhân rất cẩn thận.
- 接待处 的 那位 小姐 服务 不太 热心
- Người phụ nữ ở quầy lễ tân không nhiệt tình lắm
- 他 知道 是 自己 错 了 , 可嘴 上 还 不肯 服软
- anh ấy biết mình sai, nhưng ngoài miệng vẫn không thừa nhận.
- 那个 狠心 的 地主 不肯 给 他 减租
- Chủ nhà tàn nhẫn từ chối giảm tiền thuê nhà cho anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心服首肯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心服首肯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
服›
肯›
首›