Đọc nhanh: 脚底心 (cước để tâm). Ý nghĩa là: Gan bàn chân; lòng bàn chân.
Ý nghĩa của 脚底心 khi là Danh từ
✪ Gan bàn chân; lòng bàn chân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚底心
- 安娜 的 自信心 彻底 崩溃 了
- Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.
- 交心 透底
- bộc lộ tâm sự với nhau.
- 他 把 心事 藏 在 了 心底
- Anh ấy giấu tâm sự trong lòng.
- 他 在 雨 地里 走 着 , 脚底 下 咕唧 咕唧 地直 响
- anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.
- 将士 们 决心 死战到底
- Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 心里有底
- vững dạ tin tưởng.
- 小心 脚下 , 站住
- Cẩn thận dưới chân, đứng vững nhé.
- 她 心底 藏 着 美好 回忆
- Cô ấy cất giữ những kỷ niệm đẹp sâu thẳm trong trái tim mình.
- 这个 人 心底 好
- người này rất tốt bụng.
- 心里 有 了 底数
- trong lòng đã có dự định.
- 原来 有 一种 爱 蛰伏 在 心底 甘愿 被 时光 套牢
- Thì ra có một loại tình yêu im lìm tận sâu trong đáy lòng, cam chịu bị níu kéo theo thời gian.
- 他们 下决心 战斗 到底
- Họ quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 脚底 下 一出 溜 , 摔 了 一交
- trượt chân ngã một cái.
- 他 高兴 地 走 着 , 脚底 下 轻飘飘 的
- anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.
- 走路 不 小心 , 蹩痛 了 脚
- đi đứng không cẩn thận, bị sái đau chân quá
- 小心 脚下 的 台阶
- Cẩn thận bậc thềm dưới chân.
- 不 小心 一脚 踩 到 烂泥 里 了
- Tôi vô tình giẫm vào bùn.
- 她 心里有底 一点 也 不 慌
- Chị ấy đã nắm chắc, nên chẳng hoang mang tí nào.
- 能 不能 考上 大学 , 他 心里 没底
- Có thể thi đậu đại học hay không, trong lòng anh ấy không hề có chuẩn bị.
- 一旦 决心 , 就要 坚持到底
- Một khi quyết tâm, phải kiên trì đến cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脚底心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脚底心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
⺗›
心›
脚›