Đọc nhanh: 很棒 (ngận bổng). Ý nghĩa là: Tuyệt vời. Ví dụ : - 每天对着镜子微笑,并对自己说“你很棒”。 Mỗi ngày mỉm cười trước gương và tự nhắn nhủ với bản thân "bạn thật tuyệt"
Ý nghĩa của 很棒 khi là Tính từ
✪ Tuyệt vời
- 每天 对 着 镜子 微笑 并 对 自己 说 你 很棒
- Mỗi ngày mỉm cười trước gương và tự nhắn nhủ với bản thân "bạn thật tuyệt"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 很棒
- 他 打球 打 得 很棒
- Anh ấy chơi bóng rất giỏi.
- 烘培 真是 很棒 的 爱好
- Nướng bánh thực sự là một sở thích tuyệt vời
- 我 正在 享受 很多年 来 最 棒 的 性事
- Tôi đang quan hệ tình dục tốt nhất mà tôi đã có trong nhiều năm.
- 舞台 音效 很棒
- Hiệu ứng âm thanh sân khấu rất tuyệt.
- 他 说 你 壁球 打 得 很棒
- Anh ấy đã đề cập đến việc bạn là một cầu thủ bóng quần tuyệt vời như thế nào.
- 他 的 厨艺 很棒
- Kỹ năng nấu nướng của anh ấy rất giỏi.
- 他 的 厨艺 确实 很棒
- Tay nghề nấu ăn của anh ấy thực sự rất cừ.
- 他 学习 很棒
- Anh ấy học rất giỏi.
- 这根 铁棒 很 重
- Cây gậy sắt này rất nặng.
- 清华 学生 很棒
- Sinh viên Thanh Hoa rất giỏi.
- 我们 的 排球 团队 很棒
- Đội bóng chuyền của chúng tôi rất tuyệt.
- 这种 茶 味道 很棒
- Loại trà này vị rất tuyệt.
- 贵校 的 老师 很棒
- Giáo viên của quý trường rất giỏi.
- 这次 露营 体验 很棒
- Trải nghiệm cắm trại lần này thật tuyệt vời.
- 她 接球 的 技术 很棒
- Kỹ thuật đón bóng của cô ấy rất tuyệt.
- 她 的 成绩 一直 很棒
- Thành tích của cô ấy luôn rất tốt.
- 他 在 各种 领域 都 很棒
- Anh ấy giỏi ở mọi lĩnh vực.
- 他们 打 棒球 打得 很 好
- Họ chơi bóng chày rất giỏi.
- 我们 还有 个 很棒 的 桑拿浴 室
- Chúng tôi cũng có một phòng tắm hơi tuyệt vời.
- 每天 对 着 镜子 微笑 并 对 自己 说 你 很棒
- Mỗi ngày mỉm cười trước gương và tự nhắn nhủ với bản thân "bạn thật tuyệt"
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 很棒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 很棒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm很›
棒›